Access Point Wi-Fi 6 Ốp tường Huawei eKitEngine AP263
- Thương hiệu: Huawei
- Model: AP263
- Tình trạng: Mới 100%
- Chế độ vô tuyến kép: 2,4 GHz (2×2) + 5 GHz (2×2)
- Cung cấp tốc độ WiFi: 575 Mbps/2,4 GHz và 2.975 Gbps/5 GHz
- 1 cổng LAN Uplink Gigabit hỗ trợ PoE input
- 1 cổng LAN Downlink Gigabit hỗ trợ PoE input
- Số lượng user truy cập đồng thời: 80
- Số lượng user truy cập tối đa được quản lý bởi một AC (Access Controller): 256
- Nhiều hình thức lắp đặt khác nhau để triển khai dễ dàng
- Cổng USB để mở rộng IoT bên ngoài (hỗ trợ các giao thức như ZigBee và RFID)
- Hỗ trợ O&M dựa trên giao diện nối tiếp Bluetooth thông qua Bluetooth và CloudCampus APP tích hợp.
- Hỗ trợ ba chế độ làm việc Fat, Fit và cloud.
- Bảo hành: 36 Tháng
-
Sản phẩm đã bao gồm VAT
-
Giá niêm yết chưa bao gồm phí vận chuyển
- [Chuyên gia giải đáp ] Chơi game bị giật nguyên nhân do đâu ?
- Nhiều người gặp phải tình trạng giật và các hiện tượng lag hình ảnh khác…
- Cách khắc phục lỗi alt tab trên máy tính hiệu quả, nhanh chóng
- Nút Alt-Tab có nhiệm vụ vô cùng hữu ích sử dụng khi điều hướng các…
- Build pc đồ hoạ ngân sách thoải mái, không lo chi phí
- Bạn là một người thiết kế đồ họa, chiếc máy tính của bạn cũng được…
- 4 thông số quan trọng cần biết trước khi mua màn hình máy tính
- Với tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ, mọi người cũng đang cập…
Giới thiệu sản phẩm
Access Point Wi-Fi 6 Ốp tường Huawei eKitEngine AP263
Huawei AP263 là điểm truy cập ốp tường (AP) Wi-Fi 6 (802.11ax). Nó có thể đồng thời cung cấp dịch vụ trên các băng tần 2,4 GHz (2×2 MIMO) và 5 GHz (2×2 MIMO), đạt tốc độ thiết bị lên tới 2,975 Gbps.
AP263 này có băng thông cao và tính đồng thời cao với kích thước nhỏ gọn, tạo điều kiện triển khai linh hoạt và tiết kiệm chi phí đầu tư của khách hàng. Những điểm mạnh này khiến Huawei eKitEngine AP263 trở nên lý tưởng cho các tình huống phủ sóng trong nhà của văn phòng doanh nghiệp vừa và nhỏ, bệnh viện và giáo dục đại học.
MU-MIMO
Huawei eKitEngine AP263 hỗ trợ MU-MIMO và hỗ trợ tối đa bốn luồng không gian, hai luồng không gian ở tần số 2,4 GHz (2×2 MIMO) và hai luồng không gian ở tần số 5 GHz (2×2 MIMO). Công nghệ MU-MIMO cho phép AP263 gửi dữ liệu đồng thời đến nhiều STA, giúp tăng gấp đôi mức sử dụng tài nguyên phổ vô tuyến, tăng số lượng người dùng truy cập và băng thông, đồng thời cải thiện trải nghiệm người dùng ở mật độ cao.
Truy cập tốc độ cao
Huawei eKitEngine AP263 hỗ trợ băng thông tần số 160 MHz, giúp tăng số lượng sóng mang dữ liệu phụ khả dụng và mở rộng các kênh truyền. Ngoài ra, AP sử dụng điều tiết 1024-QAM và MU MIMO để đạt tốc độ lên tới 0.575 Gbps ở băng tần 2.4 GHz; 2.4 Gbps ở đài 5 GHz và 2.975 Gbps cho thiết bị.
Công nghệ tăng cường mật độ cao
Huawei sử dụng các công nghệ sau để giải quyết các thách thức trong các tình huống có mật độ mật độ cao, bao gồm các vấn đề truy cập, tắc nghẽn dữ liệu và trải nghiệm chuyển vùng kém:
- Cân bằng tải khi chuyển vùng thông minh
- Công nghệ phân bổ tần số động thông minh (DFA)
- Công nghệ tối ưu hóa xung đột thông minh
- Tối ưu hóa hiệu suất giao diện vô tuyến
- Ưu tiên quyền truy cập 5GHz
Bảo mật kép có dây và không dây
Để đảm bảo bảo mật dữ liệu, AP263 của Huawei tích hợp các biện pháp bảo mật có dây và không dây, đồng thời cung cấp khả năng bảo vệ an ninh toàn diện.
Hiệu chuẩn vô tuyến tự động
Hiệu chỉnh sóng vô tuyến tự động cho phép Huawei eKitEngine AP263 thu thập cường độ tín hiệu và thông số kênh của các AP xung quanh và tạo cấu trúc liên kết AP theo dữ liệu được thu thập.
AP hàng đầu
AP hàng đầu tích hợp một số chức năng WLAN AC và có thể được sử dụng để quản lý AP Fit trong các doanh nghiệp và cửa hàng vừa và nhỏ, triển khai quyền truy cập WLAN AC-free mà không cần giấy phép và tiết kiệm khoản đầu tư của khách hàng.
Quản lý dựa trên đám mây
Huawei eKitEngine AP263 có thể được quản lý qua đám mây, sau đó không cần triển khai WLAN AC và máy chủ xác thực. Trong chế độ quản lý dựa trên đám mây, có thể triển khai các chức năng xác thực phong phú, chẳng hạn như xác thực khóa chia sẻ trước (PSK), xác thực Cổng thông tin, xác thực SMS và xác thực phương tiện truyền thông xã hội.
Datasheet thiết bị: Huawei AP263 Access Point Datasheet
Thông số kỹ thuật
Model | AP263 |
First supported version | V200R021C01 |
Technical Specifications | |
Installation Type | Desk,Wall,Ceiling,Junction Box |
Dimensions without packaging (H x W x D) [mm(in.)] | 160 mm x 86 mm x 38 mm (6.30 in. x 3.39 in. x 1.50 in.) |
Dimensions with packaging (H x W x D) [mm(in.)] | 75 mm x 205 mm x 115 mm (2.95 in. x 8.07 in. x 4.53 in.) |
Weight without packaging [kg(lb)] | 0.320 kg (0.705 lb) |
Weight with packaging [kg(lb)] | 0.542 kg (1.195 lb) |
Storage | NAND Flash 256 MB |
Console port | BLE console |
Maximum power consumption [W] | 12 |
Maximum heat dissipation [BTU/hour] | 41 |
Power supply mode | DC adapter,PoE |
Rated input voltage [V] | 12 V |
Input voltage range [V] | 12±10% |
PoE: 802.3at/af | |
Service port surge protection | PoE port: |
Differential mode (48 V-RTN): 0.5 kV (1.2/50 us, 42 ohms), criterion B | |
Common mode (8 wires to ground): 6 kV (1.2/50 us, 42 ohms), criterion B | |
Maximum number of physical ports on the entire device | GE (RJ45) x 2, 10M/100M/1000M auto-sensing |
Long-term operating temperature [°C(°F)] | 0°C to 40°C (32°F to 104°F) (From 1800 m to 5000 m [5905.51 ft. to 16404.20 ft.], the maximum temperature of the device decreases by 1°C [1.8°F] for every 300 m [984.25 ft.] increase in altitude.) |
Storage temperature [°C(°F)] | –40°C to +70°C (–40°F to +158°F) |
Long-term operating relative humidity [RH] | 5% RH to 95% RH, non-condensing |
Long-term operating altitude [m(ft.)] | –60 m to +5000 m (–196.85 ft to +16404.20 ft) |
Atmospheric pressure [kPa] | 53kPa – 106kPa ETSI 300 019-2-3 |
Ground | floating ground |
USB | USB 2.0 (supporting 5 W power supply) |
BLE | BLE5.0 |
Radio number | 2 |
Operating frequency band | 2.4GHz,5GHz |
MIMO spatial streams | Radio 0 (2.4 GHz): 2×2 |
Radio 1 (5 GHz): 2×2 | |
Wi-Fi standard | 2.4 GHz: 802.11b/g/n/ax |
5 GHz: 802.11a/n/ac/ac Wave 2/ax | |
Radio interface | Built-in smart antennas |
Antenna gain | 2.4G: |
2 dBi/chain (peak value) | |
1 dBi (combined gain) | |
5G: | |
3 dBi/chain (peak value) | |
1 dBi (combined gain) | |
BLE: 4 dBi | |
Maximum transmit power | 2.4G: |
20 dBm/chain | |
23 dBm (combined power) | |
5G: | |
20 dBm/chain | |
23 dBm (combined power) | |
BLE: < 10 dBm | |
MTBF [year] | 69.7 |
MTTR [hour] | 0.5 |
Frequency stability [ppm] | +/-20 |
802.3at power supply description | No function is limited. |
802.3af power supply description | The USB function is unavailable. |
DC power supply description | No function is limited. |
Đánh giá Access Point Wi-Fi 6 Ốp tường Huawei eKitEngine AP263
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào