Access Point Wi-Fi 6 Ốp tường Huawei eKitEngine AP160
- Thương hiệu: Huawei
- Model: AP160
- Tình trạng: Mới 100%
- Chế độ vô tuyến kép: 2,4 GHz (2×2) + 5 GHz (2×2)
- Cung cấp tốc độ WiFi: 575 Mbps/2,4 GHz và 1,2 Gbps/5 GHz
- 1 cổng LAN Uplink Gigabit hỗ trợ PoE
- 1 cổng LAN Downlink Gigabit hỗ trợ PoE
- Số lượng user truy cập đồng thời: 48
- Số lượng user truy cập tối đa được quản lý bởi một AC (Access Controller): 128
- Thiết kế siêu mỏng 8 mm, có rãnh liền mạch vào ổ cắm điện.
- Ăng-ten thông minh tích hợp: tự động điều chỉnh hướng phủ sóng và cường độ tín hiệu dựa trên thuật toán chuyển đổi thông minh.
- Chế độ làm việc: Quản lý Fit, Fat và đám mây.
- Triển khai và O&M thông qua ứng dụng Huawei eKit.
- Bảo hành: 36 Tháng
-
Sản phẩm đã bao gồm VAT
-
Giá niêm yết chưa bao gồm phí vận chuyển
- [Chuyên gia giải đáp ] Chơi game bị giật nguyên nhân do đâu ?
- Nhiều người gặp phải tình trạng giật và các hiện tượng lag hình ảnh khác…
- Cách khắc phục lỗi alt tab trên máy tính hiệu quả, nhanh chóng
- Nút Alt-Tab có nhiệm vụ vô cùng hữu ích sử dụng khi điều hướng các…
- Build pc đồ hoạ ngân sách thoải mái, không lo chi phí
- Bạn là một người thiết kế đồ họa, chiếc máy tính của bạn cũng được…
- 4 thông số quan trọng cần biết trước khi mua màn hình máy tính
- Với tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ, mọi người cũng đang cập…
Giới thiệu sản phẩm
Access Point Wi-Fi 6 Ốp tường Huawei eKitEngine AP160
Huawei eKitEngine AP160 là điểm truy cập (AP) tấm tường Wi-Fi 6 (802.11ax) 86×86 với thiết kế siêu mỏng 8 mm. Nó cung cấp dịch vụ đồng thời trên các băng tần 2,4 GHz (2×2 MIMO) và 5 GHz (2×2 MIMO), đạt tốc độ thiết bị tối đa 1,775 Gbps.
AP160 có băng thông cao, tính đồng thời cao và kích thước nhỏ gọn, tạo điều kiện triển khai linh hoạt và tiết kiệm chi phí đầu tư của khách hàng. Đó là lý tưởng cho các tình huống phủ sóng trong nhà như nơi làm việc của doanh nghiệp, bất động sản thương mại và chuỗi khách sạn bình dân.
Huawei eKitEngine AP160 hỗ trợ MU-MIMO và tối đa bốn luồng không gian, hai luồng không gian ở tần số 2,4 GHz và hai luồng không gian ở tần số 5 GHz.
Công nghệ MU-MIMO cho phép AP160 gửi dữ liệu đồng thời đến nhiều STA, giúp tăng gấp đôi mức sử dụng tài nguyên phổ vô tuyến, tăng số lượng người dùng và băng thông truy cập, đồng thời cải thiện trải nghiệm người dùng trong các tình huống truy cập mật độ cao.
Công nghệ tăng cường mật độ cao
Huawei sử dụng các công nghệ Ưu tiên quyền truy cập 5GHz để giải quyết các thách thức trong các tình huống mật độ mật độ cao, bao gồm các vấn đề truy cập, tắc nghẽn dữ liệu và trải nghiệm chuyển vùng kém.
Bảo mật kép có dây và không dây
Để đảm bảo bảo mật dữ liệu, AP160 của Huawei tích hợp các biện pháp bảo mật có dây và không dây, đồng thời cung cấp khả năng bảo vệ an ninh toàn diện.
Hiệu chuẩn vô tuyến tự động
Hiệu chỉnh sóng vô tuyến tự động cho phép AP160 thu thập cường độ tín hiệu và thông số kênh của các AP xung quanh và tạo cấu trúc liên kết AP theo dữ liệu được thu thập
Triển khai AP160 và O&M thông qua ứng dụng Huawei eKit
Ứng dụng Huawei eKit hỗ trợ triển khai thông qua Wi-Fi và quét mã vạch. Sau khi triển khai hoàn tất, nhiều hoạt động bảo trì dự án hơn có thể được thực hiện trên ứng dụng Huawei eKit.
Datasheet thiết bị: Huawei eKitEngine AP160 Access Point Datasheet
Thông số kỹ thuật
Model | AP160 |
First supported version | V200R023C00 |
Technical Specifications | |
Installation Type | Junction Box |
Dimensions without packaging (H x W x D) [mm(in.)] | 86 mm x 86 mm x 42.5 mm (3.39 in. x 3.39 in. x 1.67 in.) |
Dimensions with packaging (H x W x D) [mm(in.)] | 98 mm x 117 mm x 73 mm (3.86 in. x 4.61 in. x 2.87 in.) |
Weight without packaging [kg(lb)] | 0.14 kg (0.31 lb) |
Weight with packaging [kg(lb)] | 0.24 kg (0.53 lb) |
Storage | NAND Flash 256 MB |
Console port | None |
Maximum power consumption [W] | 9.1 |
Maximum heat dissipation [BTU/hour] | 29.5 |
Power supply mode | PoE |
Input voltage range [V] | PoE: 802.3af |
Service port surge protection | PoE port: |
Common mode (8 wires to ground): 4 kV (1.2/50 us, 42 ohms), criterion B | |
Differential mode (48 V-RTN): 0.5 kV (1.2/50 us, 42 ohms), criterion B | |
Maximum number of physical ports on the entire device | GE (RJ45) x 2, 10M/100M/1000M auto-sensing |
Long-term operating temperature [°C(°F)] | 0°C to 40°C (32°F to 104°F) (From 1800 m to 5000 m [5905.51 ft. to 16404.20 ft.], the maximum temperature of the device decreases by 1°C [1.8°F] for every 300 m [984.25 ft.] increase in altitude.) |
Storage temperature [°C(°F)] | –40°C to +70°C (–40°F to +158°F) |
Long-term operating relative humidity [RH] | 5% RH to 95% RH, non-condensing |
Long-term operating altitude [m(ft.)] | –60 m to +5000 m (–196.85 ft to +16404.20 ft) |
Atmospheric pressure [kPa] | 53kPa – 106kPa ETSI 300 019-2-3 |
Ground | floating ground |
Radio number | 2 |
Operating frequency band | 2.4GHz,5GHz |
MIMO spatial streams | Radio 0 (2.4 GHz): 2×2 |
Radio 1 (5 GHz): 2×2 | |
Wi-Fi standard | 2.4G: 802.11b/g/n/ax |
5G: 802.11a/n/ac/ac Wave 2/ax | |
Radio interface | Built-in smart antennas |
Antenna gain | 2.4 GHz: |
3 dBi/chain (peak value) | |
3 dBi (combined gain) | |
5 GHz: | |
2 dBi/chain (peak value) | |
1 dBi (combined gain) | |
Maximum transmit power | 2.4G: |
17 dBm/chain | |
20 dBm (combined power) | |
5G: | |
17 dBm/chain | |
20 dBm (combined power) | |
MTBF [year] | 446 |
MTTR [hour] | 2 |
Frequency stability [ppm] | +/-20 |
802.3bt power supply description | No function is limited. |
802.3at power supply description | No function is limited. |
802.3af power supply description | No function is limited. |
Đánh giá Access Point Wi-Fi 6 Ốp tường Huawei eKitEngine AP160
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào