Access Point Wi-Fi 6 Ốp trần Huawei eKitEngine AP362
- Thương hiệu: Huawei
- Model: AP362
- Tình trạng: Mới 100%
- Chế độ vô tuyến kép: 2,4 GHz (2×2) + 5 GHz (2×2)
- Cung cấp tốc độ WiFi: 575 Mbps/2,4 GHz và 2.975 Gbps/5 GHz
- 1 cổng LAN tốc độ Gigabit hỗ trợ PoE
- Số lượng user truy cập đồng thời: 80
- Số lượng user truy cập tối đa được quản lý bởi một AC (Access Controller): 256
- Ăng-ten thông minh tích hợp để cung cấp vùng phủ sóng chính xác cho STA, giảm nhiễu và cải thiện chất lượng tín hiệu.
- Hỗ trợ các chế độ làm việc Fat, Fit, Leader và Cloud.
- Nguồn DC: 12 V ± 10% / PoE 802.3af
- Bảo hành: 36 Tháng
-
Sản phẩm đã bao gồm VAT
-
Giá niêm yết chưa bao gồm phí vận chuyển
- [Chuyên gia giải đáp ] Chơi game bị giật nguyên nhân do đâu ?
- Nhiều người gặp phải tình trạng giật và các hiện tượng lag hình ảnh khác…
- Cách khắc phục lỗi alt tab trên máy tính hiệu quả, nhanh chóng
- Nút Alt-Tab có nhiệm vụ vô cùng hữu ích sử dụng khi điều hướng các…
- Build pc đồ hoạ ngân sách thoải mái, không lo chi phí
- Bạn là một người thiết kế đồ họa, chiếc máy tính của bạn cũng được…
- 4 thông số quan trọng cần biết trước khi mua màn hình máy tính
- Với tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ, mọi người cũng đang cập…
Giới thiệu sản phẩm
Access Point Wi-Fi 6 Ốp trần Huawei eKitEngine AP362
Huawei eKitEngine AP362 là điểm truy cập Ốp trần, ốp tường (AP) Wi-Fi 6 (802.11ax). Nó có thể đồng thời cung cấp dịch vụ trên các băng tần 2,4 GHz (2×2 MIMO) và 5 GHz (2×2 MIMO), đạt tốc độ thiết bị lên tới 2,975 Gbps.
AP này có băng thông cao và tính đồng thời cao với kích thước nhỏ gọn, tạo điều kiện triển khai linh hoạt và tiết kiệm chi phí đầu tư của khách hàng. Những điểm mạnh này khiến AP362 trở nên lý tưởng cho các tình huống phủ sóng trong nhà của văn phòng doanh nghiệp vừa và nhỏ, bệnh viện và giáo dục đại học.
MU-MIMO
AP362 hỗ trợ MU-MIMO và hỗ trợ tối đa bốn luồng không gian, hai luồng không gian ở tần số 2,4 GHz (2×2 MIMO) và hai luồng không gian ở tần số 5 GHz (2×2 MIMO). Công nghệ MU-MIMO cho phép AP362 gửi dữ liệu đồng thời đến nhiều STA, giúp tăng gấp đôi mức sử dụng tài nguyên phổ vô tuyến, tăng số lượng người dùng truy cập và băng thông, đồng thời cải thiện trải nghiệm người dùng ở mật độ cao.
Truy cập tốc độ cao
AP362 hỗ trợ băng thông tần số 160 MHz, giúp tăng số lượng sóng mang dữ liệu phụ khả dụng và mở rộng các kênh truyền. Ngoài ra, AP sử dụng điều tiết 1024-QAM và MU MIMO để đạt tốc độ lên tới 0.575 Gbps ở băng tần 2.4 GHz; 2.4 Gbps ở đài 5 GHz và 2,975 Gbps cho thiết bị.
Công nghệ tăng cường mật độ cao
Huawei sử dụng các công nghệ sau để giải quyết các thách thức trong các tình huống có mật độ mật độ cao, bao gồm các vấn đề truy cập, tắc nghẽn dữ liệu và trải nghiệm chuyển vùng kém:
- Cân bằng tải khi chuyển vùng thông minh
- Công nghệ phân bổ tần số động thông minh (DFA)
- Công nghệ tối ưu hóa xung đột thông minh
- Tối ưu hóa hiệu suất giao diện vô tuyến
- Ưu tiên quyền truy cập 5GHz
Bảo mật kép có dây và không dây
Để đảm bảo bảo mật dữ liệu, AP362 của Huawei tích hợp các biện pháp bảo mật có dây và không dây, đồng thời cung cấp khả năng bảo vệ an ninh toàn diện.
Hiệu chuẩn vô tuyến tự động
Hiệu chỉnh sóng vô tuyến tự động cho phép AP362 thu thập cường độ tín hiệu và thông số kênh của các AP xung quanh và tạo cấu trúc liên kết AP theo dữ liệu được thu thập.
AP hàng đầu
AP hàng đầu tích hợp một số chức năng WLAN AC và có thể được sử dụng để quản lý AP Fit trong các doanh nghiệp và cửa hàng vừa và nhỏ, triển khai quyền truy cập WLAN AC-free mà không cần giấy phép và tiết kiệm khoản đầu tư của khách hàng.
Quản lý dựa trên đám mây
AP362 có thể được quản lý qua đám mây, sau đó không cần triển khai WLAN AC và máy chủ xác thực. Trong chế độ quản lý dựa trên đám mây, có thể triển khai các chức năng xác thực phong phú, chẳng hạn như xác thực khóa chia sẻ trước (PSK), xác thực Cổng thông tin, xác thực SMS và xác thực phương tiện truyền thông xã hội.
Datasheet thiết bị: Huawei eKitEngine AP362 Access Point Datasheet
Thông số kỹ thuật
Model | AP362 |
First supported version | V200R021C11 |
Technical Specifications | |
Installation Type | Wall,Ceiling,T-Rail |
Dimensions without packaging (H x W x D) [mm(in.)] | Diameter x depth: 180 mm x 35 mm (7.09 in. x 1.38 in.) |
Dimensions with packaging (H x W x D) [mm(in.)] | 200 mm x 231 mm x 52 mm (7.87 in. x 9.09 in. x 2.05 in.) |
Weight without packaging [kg(lb)] | 0.46 kg (1.01 lb) |
Weight with packaging [kg(lb)] | 0.80 kg (1.76 lb) |
Storage | NAND Flash 256 MB |
Console port | None |
Maximum power consumption [W] | 11.2 |
Power supply mode | DC adapter,PoE |
Rated input voltage [V] | 12 V |
Input voltage range [V] | DC: 12 V ± 10% PoE: 802.3af |
Service port surge protection | PoE port: Common mode (8 wires to ground): 4 kV (1.2/50 us, 42 ohms), criterion C |
Maximum number of physical ports on the entire device | GE (RJ45) x 1, 10M/100M/1000M auto-sensing |
Long-term operating temperature [°C(°F)] | –10°C to +50°C (14°F to 122°F) (From 1800 m to 5000 m [5905.51 ft. to 16404.20 ft.], the maximum temperature of the device decreases by 1°C [1.8°F] for every 300 m [984.25 ft.] increase in altitude.) |
Storage temperature [°C(°F)] | –40°C to +70°C (–40°F to +158°F) |
Long-term operating relative humidity [RH] | 5% RH to 95% RH, non-condensing |
Long-term operating altitude [m(ft.)] | –60 m to +5000 m (–196.85 ft to +16404.20 ft) |
Atmospheric pressure [kPa] | 53kPa – 106kPa ETSI 300 019-2-3 |
Ground | floating ground |
Radio number | 2 |
Operating frequency band | 2.4GHz,5GHz |
MIMO spatial streams | Radio 0 (2.4 GHz): 2×2 Radio 1 (5 GHz): 2×2 |
Wi-Fi standard | 2.4 GHz: 802.11b/g/n/ax 5 GHz: 802.11a/n/ac/ac Wave 2/ax |
Radio interface | Built-in smart antennas |
Antenna gain | 2.4G: 4 dBi/chain (peak) 2 dBi (combined gain) 5G: 5 dBi/chain (peak value) 3 dBi (combined gain) |
Maximum transmit power | 2.4G: 20 dBm/chain 23 dBm (combined power) 5G: 20 dBm/chain 23 dBm (combined power) |
MTBF [year] | 205.07 |
MTTR [hour] | 0.5 |
Frequency stability [ppm] | +/-20 |
802.3bt power supply description | No function is limited. |
802.3at power supply description | No function is limited. |
802.3af power supply description | No function is limited. |
DC power supply description | No function is limited. |
Đánh giá Access Point Wi-Fi 6 Ốp trần Huawei eKitEngine AP362
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào