Access Point UBIQUITI UniFi nanoHD UAP-nanoHD
- Model: UniFi nanoHD UAP-nanoHD
- Hãng sản xuất: Ubiquiti
- Cấu hình quản lý tập trung bằng phần mềm Unifi Controller cài trên máy tính hoặc Unifi Controler Cloud
- Hỗ trợ 2 băng tần đồng thời 2,4 Ghz và 5Ghz
- Người dùng đồng thời: 150+
- Phụ kiện: 48V/0.5A PoE Gigabit Adapter
- Bảo hành: 12 tháng
-
Sản phẩm đã bao gồm VAT
-
Giá niêm yết chưa bao gồm phí vận chuyển
- [Chuyên gia giải đáp ] Chơi game bị giật nguyên nhân do đâu ?
- Nhiều người gặp phải tình trạng giật và các hiện tượng lag hình ảnh khác…
- Cách khắc phục lỗi alt tab trên máy tính hiệu quả, nhanh chóng
- Nút Alt-Tab có nhiệm vụ vô cùng hữu ích sử dụng khi điều hướng các…
- Build pc đồ hoạ ngân sách thoải mái, không lo chi phí
- Bạn là một người thiết kế đồ họa, chiếc máy tính của bạn cũng được…
- 4 thông số quan trọng cần biết trước khi mua màn hình máy tính
- Với tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ, mọi người cũng đang cập…
Giới thiệu sản phẩm
Hãng Ubiquiti vừa ra mắt dòng sản phẩm thiết bị phát WiFi UniFi NanoHD UAP-nanoHD với thiết kế nhỏ gọn tinh tế và công suất phát ấn tượng với chuẩn WiFi AC-Wave 2. Nếu so với UniFi AC HD thì kiểu dáng UniFi NanoHD UAP-nanoHD nhỏ gọn và tinh tế hơn.
Kích thước và kiểu dáng mới lạ mắt
Cùng với những thay đổi không ngừng về chất lượng sản phẩm và mẫu mã, UniFi NanoHD UAP-nanoHD được thiết kế với kiểu dáng nhỏ gọn, cầm chắc tay, với kích thước chỉ 16cm.
Ngoài ra, điểm nhấn của thiết bị phát wifi này còn nằm ở bộ vỏ ốp ấn tượng, dễ dàng tháo lắp có thể thay đổi tuỳ thích đối với người dùng khi mua UniFi NanoHD UAP-nanoHD. Phụ kiện này không đi kèm sản phẩm mà sẽ được bán riêng tuỳ theo nhu cầu khách hàng.
Thiết bị phát WiFi UniFi NanoHD UAP-nanoHD hỗ trợ tính năng 4×4 Wave 2 MU-MIMO, tính năng này đang được tích hợp trên dòng sản phẩm UniFi AC HD đã ra mắt trước đó.
Nhìn trên bảng so sánh về mức phí bỏ ra của người dùng, ta có thể thấy sản phẩm này có vị thế cạnh tranh lớn trong phân khúc sản phẩm wifi high-end với performance ổn định và mức chi phí tối ưu hơn hẳn.
Quản trị miễn phí với UniFi Controller
Với phần mềm UniFi Controller, mọi doanh nghiệp đều dễ dàng triển khai hệ thống UniFi Enterprise của mình mà không phải trả bất ký khoản phí license nào. Đặc biệt, doanh nghiệp có thể dễ dàng mở rộng hệ thống khi cần mà không bị giới hạn về số lượng thiết bị sử dụng.
So sánh thông số kỹ thuật của UniFi NanoHD UAP-nanoHD và UniFi AC PRO
Thông số kỹ thuật
Model | UniFi nanoHD UAP-nanoHD |
Dimensions | 160 x 160 x 32.65 mm (6.30 x 6.30 x 1.29″) |
Weight | 300 g (10.6 oz); With Mounting Kits: 315 g (11.1 oz) |
Networking Interface | (1) 10/100/1000 Ethernet Port |
Buttons | Reset |
Antennas | 2.4 GHz:(2) Single-Port, Single-Polarity Antennas, 2.8 dBi each 5 GHz : (2) Single-Port, Dual-Polarity Antennas, 3 dBi each |
Wifi Standards | 802.11 a/b/g/n/ac/ac-wave2 |
Power Method | 802.3af PoE |
Maximum Power Consumption | 10.5W |
Max. TX Power | 2.4 GHz: 23 dBm; 5 GHz 26 dBm |
BSSID | 8 per Radio |
Power Save | Supported |
Wireless Security | WEP, WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2, TKIP/AES), 802.11w/PMF |
Certifications | CE, FCC, IC |
Mounting | Wall/Ceiling (Kits Included) |
Operating Temperature | -10 to 70° C (14 to 158° F) |
Operating Humidity | 5 to 95% Noncondensing |
VLAN | 802.1Q |
Advanced QoS | Per-User Rate Limiting |
Guest Traffic Isolation | Supported |
WMM | Voice, Video, Best Effort, and Background |
Concurrent Clients | 200+ |
802.11n | 6.5 Mbps to 300 Mbps (MCS0 – MCS15, HT 20/40) |
802.11b | 1, 2, 5.5, 11 Mbps |
802.11g | 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
Power Supply | UniFi Switch (PoE) |
802.11a | 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
802.11ac | 6.5 Mbps to 1.7 Gbps (MCS0 – MCS9 NSS1/2/3/4, VHT 20/40/80) |
MIMO | 2.4 GHz: 2×2 ; 5 GHz: 4×4 |
Đánh giá Access Point UBIQUITI UniFi nanoHD UAP-nanoHD
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào