Smart JetStream Switch 16 Cổng Gigabit với 2 khe cắm SFP TP-Link TL-SG2218
- Thương hiệu: TP-Link
- Tình trạng: Mới 100%
- Model: TL-SG2218
- 16 cổng RJ45 tốc độ Gigabit và 2 khe cắm gigabit SFP cung cấp kết nối tốc độ cao.
- Quản Lý Cloud Tập Trung, và giám sát thông minh.
- Ứng dụng Omada để quản lý dễ dàng và tiện lợi.
- Định tuyến lưu lượng nội bộ để sử dụng tài nguyên mạng hiệu quả hơn.
- Liên kết cổng IP-MAC, ACL, Bảo mật cổng, DoS Defend, Storm Control, DHCP Snooping, 802.1X, Radius Authentication, và nhiều hơn nữa.
- Tối Ưu Hóa Ứng Dụng Thoại và Video: L2/L3/L4 QoS và IGMP snooping.
- Quản Lý Độc Lập: Web, CLI (Telnet, SSH), SNMP, RMON, và Dual Image mang lại khả năng quản lý mạnh mẽ.
- Bảo hành: 36 tháng.
-
Sản phẩm đã bao gồm VAT
-
Giá niêm yết chưa bao gồm phí vận chuyển
- [Chuyên gia giải đáp ] Chơi game bị giật nguyên nhân do đâu ?
- Nhiều người gặp phải tình trạng giật và các hiện tượng lag hình ảnh khác…
- Cách khắc phục lỗi alt tab trên máy tính hiệu quả, nhanh chóng
- Nút Alt-Tab có nhiệm vụ vô cùng hữu ích sử dụng khi điều hướng các…
- Build pc đồ hoạ ngân sách thoải mái, không lo chi phí
- Bạn là một người thiết kế đồ họa, chiếc máy tính của bạn cũng được…
- 4 thông số quan trọng cần biết trước khi mua màn hình máy tính
- Với tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ, mọi người cũng đang cập…
Giới thiệu sản phẩm
Switch Gigabit TL-SG2218 Tiện Lợi Cung Cấp Mạng Omada Hoàn Hảo
Switch Smart JetStream 16-Cổng Gigabit với 2 Khe Cắm SFP TL-SG2218
- Kết Nối Gigabit Đáng Tin Cậy: 16 Cổng Gigabit RJ45 và 2 Cổng Gigabit SFP
- Quản Lý Cloud Tập Trung: Tích Hợp Giải Pháp SDN Nâng Cao Hiệu Quả Mạng
- Chiến Lược Bảo Mật Phong Phú: Đầu Tư Bảo Vệ Khu Vực LAN
- Tính Năng L2+ Nâng Cao: L2/L3/L4 QoS, ACL, Định Tuyến Tĩnh và Nhiều Hơn
Phần Mềm Xác Định Mạng (SDN) với Truy Cập Cloud
Nền tảng Software Defined Networking (SDN) của Omada tích hợp các thiết bị mạng cũng như trên TL-SG2218, bao gồm điểm truy cập, switch và gateway, cung cấp khả năng quản lý cloud tập trung 100%. Omada tạo ra một mạng có khả năng mở rộng cao — tất cả được điều khiển từ một giao diện duy nhất.
Các kết nối không dây và có dây liền mạch được cung cấp, TL-SG2218 lý tưởng để sử dụng trong lĩnh vực khách sạn, giáo dục, bán lẻ, văn phòng, v.v..
TL-SG2218 Cung Cấp Các Tính Năng L3 Nâng Cao
Rất nhiều tính năng L2+ và L3 được hỗ trợ trên TL-SG2218 để giúp xây dựng một mạng mạnh mẽ và có khả năng mở rộng cao, cung cấp giải pháp đáng tin cậy và hiệu quả cho các doanh nghiệp, cơ sở và ISP.
- Bảo Mật Mạng
- Tính Năng Quản Lý Cấp Doanh Nghiệp
- QoS Nâng Cao
- Tính Năng ISP
- Hỗ trợ IPv6
Thông số kỹ thuật
Model | TL-SG2218 |
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
Giao diện | • 16 Cổng RJ45 10/100/1000 Mbps |
• 2 Khe cắm Gigabit SFP | |
Số lượng quạt | Không quạt |
Bộ cấp nguồn | 100-240 V AC~50/60 Hz |
Kích thước ( R x D x C ) | 17.3 × 7.1 × 1.7 in (440 × 180 × 44 mm) |
Lắp | Rack Mountable |
Tiêu thụ điện tối đa | 12.3 W (220 V/50 Hz) |
Max Heat Dissipation | 41.97 BTU/hr |
HIỆU SUẤT | |
Switching Capacity | 36 Gbps |
Tốc độ chuyển gói | 26.8 Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 8K |
Khung Jumbo | 9 KB |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
Chất lượng dịch vụ | • 8 priority queues |
• 802.1p CoS/DSCP priority | |
• Queue scheduling | |
– SP (Strict Priority) | |
– WRR (Weighted Round Robin) | |
– SP+WRR | |
• Bandwidth Control | |
– Port/Flow based Rating Limiting | |
• Smoother Performance | |
• Action for Flows | |
– Mirror (to supported interface) | |
– Redirect (to supported interface) | |
– Rate Limit | |
– QoS Remark | |
L3 Features | • 16 IPv4/IPv6 Interfaces |
• Static Routing | |
– 48 static routes | |
• Static ARP | |
• 316 ARP Entries | |
• Proxy ARP | |
• Gratuitous ARP | |
• DHCP Server | |
• DHCP Relay | |
• DHCP L2 Relay | |
L2 and L2+ Features | • Link Aggregation |
– Static link aggregation | |
– 802.3ad LACP | |
– Up to 8 aggregation groups and up to 8 ports per group | |
• Spanning Tree Protocol | |
– 802.1d STP | |
– 802.1w RSTP | |
– 802.1s MSTP | |
– STP Security: TC Protect, BPDU Filter, BPDU Protect, Root Protect, Loop Protect | |
• Loopback Detection | |
– Port-based | |
– VLAN based | |
• Flow Control | |
– 802.3x Flow Control | |
– HOL Blocking Prevention | |
• Mirroring | |
– Port Mirroring | |
– CPU Mirroring | |
– One-to-One | |
– Many-to-One | |
– Tx/Rx/Both | |
L2 Multicast | • Supports 511 (IPv4, IPv6) IGMP groups |
• IGMP Snooping | |
– IGMP v1/v2/v3 Snooping | |
– Fast Leave | |
– IGMP Snooping Querier | |
– IGMP Authentication | |
• IGMP Authentication | |
• MVR | |
• MLD Snooping | |
– MLD v1/v2 Snooping | |
– Fast Leave | |
– MLD Snooping Querier | |
– Static Group Config | |
– Limited IP Multicast | |
• Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile | |
Advanced Features | • Support Omada Hardware Controller (OC200/OC300), Software Controller, Cloud-Based Controller |
• Automatic Device Discovery | |
• Batch Configuration | |
• Batch Firmware Upgrading | |
• Intelligent Network Monitoring | |
• Abnormal Event Warnings | |
• Unified Configuration | |
• Reboot Schedule | |
• ZTP (Zero-Touch Provisioning)* | |
VLAN | • VLAN Group |
– Max 4K VLAN Groups | |
• 802.1q Tagged VLAN | |
• MAC VLAN: 12 Entries | |
• Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 16 | |
• GVRP | |
• VLAN VPN (QinQ) | |
– Port-Based QinQ | |
– Selective QinQ | |
• Voice VLAN | |
Access Control List | • Time-based ACL |
• MAC ACL | |
– Source MAC | |
– Destination MAC | |
– VLAN ID | |
– User Priority | |
– Ether Type | |
• IP ACL | |
– Source IP | |
– Destination IP | |
– Fragment | |
– IP Protocol | |
– TCP Flag | |
– TCP/UDP Port | |
– DSCP/IP TOS | |
– User Priority | |
• Combined ACL | |
• Packet Content ACL | |
• IPv6 ACL | |
• Policy | |
– Mirroring | |
– Redirect | |
– Rate Limit | |
– QoS Remark | |
• ACL apply to Port/VLAN | |
Bảo mật | • IP-MAC-Port Binding |
– DHCP Snooping | |
– ARP Inspection | |
– IPv4 Source Guard | |
• IPv6-MAC-Port Binding | |
– DHCPv6 Snooping | |
– ND Detection | |
– IPv6 Source Guard | |
• DoS Defend | |
• Static/Dynamic Port Security | |
– Up to 64 MAC addresses per port | |
• Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control | |
– kbps/ratio/pps control mode | |
• IP/Port/MAC based access control | |
• 802.1X | |
– Port based authentication | |
– Mac based authentication | |
– VLAN Assignment | |
– MAB | |
– Guest VLAN | |
– Support Radius authentication and | |
accountability | |
• AAA (including TACACS+) | |
• Port Isolation | |
• Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 | |
• Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 | |
IPv6 | • IPv6 Dual IPv4/IPv6 |
• Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping | |
• IPv6 ACL | |
• IPv6 Interface | |
• Static IPv6 Routing | |
• IPv6 neighbor discovery (ND) | |
• Path maximum transmission unit (MTU) discovery | |
• Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 | |
• TCPv6/UDPv6 | |
• IPv6 applications | |
– DHCPv6 Client | |
– Ping6 | |
– Tracert6 | |
– Telnet (v6) | |
– IPv6 SNMP | |
– IPv6 SSH | |
– IPv6 SSL | |
– Http/Https | |
– IPv6 TFTP | |
Quản lý | • Web-based GUI |
• Command Line Interface (CLI) through console port, telnet | |
• SNMPv1/v2c/v3 | |
– Trap/Inform | |
– RMON (1, 2, 3, 9 groups) | |
• SDM Template | |
• DHCP/BOOTP Client | |
• 802.1ab LLDP/LLDP-MED | |
• DHCP AutoInstall | |
• Dual Image, Dual Configuration | |
• CPU Monitoring | |
• Cable Diagnostics | |
• EEE | |
• Password Recovery | |
• SNTP | |
• System Log | |
MIBs | • MIB II (RFC1213) |
• Bridge MIB (RFC1493) | |
• P/Q-Bridge MIB (RFC2674) | |
• Radius Accounting Client MIB (RFC2620) | |
• Radius Authentication Client MIB (RFC2618) | |
• Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) | |
• Support TP-Link private MIBs | |
• RMON MIB(RFC1757, rmon 1,2,3,9) | |
QUẢN LÝ | |
Omada App | Yes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
Centralized Management | • Omada Cloud-Based Controller |
• Omada Hardware Controller (OC300) | |
• Omada Hardware Controller (OC200) | |
• Omada Software Controller | |
Cloud Access | Yes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller. |
Management Features | • Web-based GUI |
• Command Line Interface (CLI) through telnet | |
• SNMPv1/v2c/v3 | |
• SNMP Trap/Inform | |
• RMON (1,2,3,9 groups) | |
• SDM Template | |
• DHCP/BOOTP Client | |
• Dual Image, Dual Configuration | |
• CPU Monitoring | |
• Cable Diagnostics | |
• EEE | |
• SNTP | |
• System Log | |
KHÁC | |
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | • Switch TL-SG2218 |
• Dây điện | |
• Hướng dẫn cài đặt nhanh | |
• Bộ Rackmount | |
• Chân cao su | |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
Môi trường | • Nhiệt độ hoạt động: 0–40 ℃ (32–104 ℉); |
• Nhiệt độ bảo quản: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) | |
• Độ ẩm hoạt động: 10–90% RH không ngưng tụ | |
• Độ ẩm lưu trữ: 5–90% RH không ngưng tụ |
Đánh giá Smart JetStream Switch 16 Cổng Gigabit với 2 khe cắm SFP TP-Link TL-SG2218
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào