CPU Intel Core I5-14600K (Up to 5.30 GHz, 24MB Cache) – LGA 1700

CPU Intel Core I5-14600K (Up to 5.30 GHz, 24MB Cache) – LGA 1700
CPU Intel Core I5-14600K (Up to 5.30 GHz, 24MB Cache) – LGA 1700
CPU Intel Core I5-14600K (Up to 5.30 GHz, 24MB Cache) – LGA 1700
8.890.000 
  • Thương hiệu: Intel
  • Thế hệ: Thế hệ thứ 14 (Raptor Lake Refresh)
  • Model: I5-14600K
  • Socket: LGA 1700
  • Số nhân:14
  • Số luồng: 20
  • Bảo hành: 36 tháng

Giới thiệu sản phẩm

CPU Intel Core I5-14600K (Up to 5.30 GHz, 14 Nhân 20 Luồng, 24MB Cache) – LGA 1700

Intel Core i5-14600K là một trong những CPU hàng đầu và đặc biệt của Intel trong dòng Core i mới nhất của họ. Với sức mạnh đáng ngạc nhiên và hiệu suất ấn tượng, con chip này hứa hẹn mang lại trải nghiệm máy tính tuyệt vời nhất. Hãy cùng khám phá chi tiết về Intel Core i5-14600K, bao gồm các thông số kỹ thuật chính và đánh giá về hiệu suất của nó.

CPU Intel Core I5 14600K (3.50GHz up to 5.10GHz, 24MB) – LGA 1700

Tổng quan về CPU Intel Core i5-14600K

Intel sẽ sớm ra mắt vi xử lý Core i5 14600K, thuộc dòng Raptor Lake Refresh thế hệ 14, vào tháng 10 sắp tới. Mới đây, thông số kỹ thuật chi tiết của con chip này đã được tiết lộ, bao gồm 14 nhân, 20 luồng và một sự tăng xung nhịp đáng kể lên 5,3 GHz, giúp nó có hiệu suất cao hơn 5% so với người tiền nhiệm i5-13600K. Hiện tại, thông số kỹ thuật tiết lộ rằng vi xử lý Core i5-14600K sẽ có xung nhịp turbo boost tối đa 5.3GHz, cao hơn 200MHz so với mức 5.2GHz của Core i5-13600K.

Thông số kỹ thuật của Intel Core i5-14600K

Intel Core i5-14600K được dự đoán sẽ có 14 lõi và 20 luồng, được chia thành 6 lõi hiệu suất (P-core) và 8 lõi hiệu quả (E-core). Các lõi hiệu suất được thiết kế để xử lý các tác vụ nặng, trong khi các lõi hiệu quả được thiết kế để xử lý các tác vụ nhẹ.

Raptor Lake Refresh

Intel Core i5-14600K dựa trên kiến trúc Raptor Lake Refresh, là kiến trúc CPU thế hệ thứ 14 của Intel. Kiến trúc Raptor Lake Refresh có nhiều cải tiến so với kiến trúc Alder Lake và Raptor Lake trước đó, bao gồm số lượng lõi và luồng được cải thiện, tốc độ xung nhịp được tăng lên và khả năng hỗ trợ bộ nhớ DDR5 tốt hơn.

Quy trình sản xuất 10nm Enhanced SuperFin

Intel Core i5-14600K được sản xuất trên quy trình 10nm Enhanced SuperFin, là một quy trình sản xuất cải tiến của quy trình 10nm SuperFin. Quy trình sản xuất 10nm Enhanced SuperFin giúp cải thiện hiệu suất và hiệu suất năng lượng của CPU.

Tốc độ xung nhịp: 3,5 GHz up to 5,3 GHz

Intel Core i5-14600K có tốc độ xung nhịp cơ bản là 3,5 GHz và tốc độ xung nhịp tăng tối đa là 5,3 GHz. Tốc độ xung nhịp tăng tối đa có thể được tăng lên thêm 200 MHz khi sử dụng công nghệ Intel Thermal Velocity Boost.

Tổng TDP: 125 W

Intel Core i5-14600K dự kiến sẽ có tổng TDP là 125 W. Đây là mức TDP cao hơn so với Intel Core i5-13600K, do CPU có nhiều lõi và luồng hơn.

Hiệu năng thực tế

Các số liệu benchmark gần đây nhất đã được thêm vào cơ sở dữ liệu Geekbench 6, tiết lộ khả năng hiệu suất cơ bản và khi được tối ưu hóa của CPU.

Xem thêm

Đánh giá CPU Intel Core I5-14600K (Up to 5.30 GHz, 24MB Cache) – LGA 1700

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá CPU Intel Core I5-14600K (Up to 5.30 GHz, 24MB Cache) – LGA 1700
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Lưu ý: Để đánh giá được duyệt, quý khách vui lòng tham khảo Hỗ trợ

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào

    Thông số kỹ thuật

    Thương hiệu Intel
    Thế hệ Thế hệ thứ 14 (Raptor Lake Refresh)
    Model I5-14600K
    Socket LGA 1700
    Số nhân # of Performance-cores 6
    # of Efficient-cores 8
    Số luồng 20
    Xung nhịp xử lý Tần số Turbo tối đa 5,3 GHz
    Tần số Turbo tối đa của lõi hiệu suất 5,3 GHz
    Tần số Turbo tối đa lõi hiệu quả 4 GHz
    Tần số cơ sở của lõi hiệu suất 3,50 GHz
    Tần số cơ sở lõi hiệu quả 2,60 GHz
    Bộ nhớ đệm Bộ nhớ đệm thông minh Intel® 24 MB
    Tổng bộ nhớ đệm L2 20 MB
    Công suất cơ bản của bộ xử lý 125 W
    Công suất Turbo tối đa 181 W
    Hỗ trợ RAM 192 GB
    Lên đến DDR5 5600 MT / s
    Lên đến DDR4 3200 MT / s
    Số kênh bộ nhớ tối đa 2
    Băng thông bộ nhớ tối đa 89,6 GB / s
    Đồ họa tích hợp Đồ họa Intel® UHD 770
    Tần số cơ sở đồ họa 300 MHz
    Tần số động tối đa đồ họa 1,55 GHz
    Đầu ra đồ họa eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
    Đơn vị thực thi 32
    Độ phân giải tối đa (HDMI) 4096 x 2160 @ 60Hz
    Độ phân giải tối đa (DP) 7680 x 4320 @ 60Hz
    Độ phân giải tối đa (eDP – Màn hình phẳng tích hợp) 5120 x 3200 @ 120Hz
    Hỗ trợ DirectX* 12
    Hỗ trợ OpenGL* 4.5
    Hỗ trợ OpenCL* 3.0
    Công cụ giải mã đa định dạng 2
    Đồng bộ hóa nhanh video Intel® Có
    Công nghệ video HD rõ nét Intel® Có
    Số màn hình được hỗ trợ 4
    ID thiết bị 0xA780
    Sửa đổi giao diện truyền thông trực tiếp (DMI)
    4.0
    Số làn đường DMI tối đa
    Số 8
    Khả năng mở rộng
    Chỉ 1S
    Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
    Số làn PCI Express tối đa 20
    Công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator 3.0
    Intel® Thread Director
    Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) on CPU
    Intel® Speed Shift Technology
    Intel® Turbo Boost Technology 2.0
    Intel® Hyper-Threading Technology
    Intel® 64
    Instruction Set 64-bit
    Instruction Set Extensions Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
    Idle States
    Enhanced Intel SpeedStep® Technology
    Thermal Monitoring Technologies
    Intel® Volume Management Device (VMD)
    Bảo hành 36 tháng

    8890000

    CPU Intel Core I5-14600K (Up to 5.30 GHz, 24MB Cache) – LGA 1700

    Trong kho