Router cân bằng tải DrayTek Vigor3912

Router cân bằng tải DrayTek Vigor3912
Router cân bằng tải DrayTek Vigor3912
Router cân bằng tải DrayTek Vigor3912
Router cân bằng tải DrayTek Vigor3912
Liên hệ
  • Thương hiệu: DrayTek
  • Model: Vigor3912
  • Tình trạng:  Mới 100%
  • NAT Session: 1000K
  • Tốc độ: 10 / 2.5 / 1 Gbps
  • Cổng WAN/LAN: 2x 2.5G/1G/100M/10M Base-T, RJ-45 (P3-P4); 4x 1G/100M/10M Base-T, RJ-45 (P5-P8); 2x 10G/2.5G/1G SFP+ Port (P1-P2)
  • Cổng LAN: 4x 1G/100M/10M Base-T, RJ-45 (P9-P12)
  • USB: 2x USB 3.0
  • Cổng điều khiển: 1 x RJ-45
  • Bảo hành: 24 tháng

Giới thiệu sản phẩm

Router cân bằng tải DrayTek Vigor3912

Vigor3912

Vigor3912 được thiết kế cho các mạng yêu cầu băng thông, trang bị CPU lõi tứ 2GHz cho tốc độ kết nối nhanh, ngay cả với nhiều thiết bị được kết nối. Bộ định tuyến có 8 giao diện WAN, bao gồm 2x 10G SFP+ để kết nối cáp quang, 2x 2.5G Ethernet và 4x 1G Ethernet, cung cấp thông lượng NAT cực nhanh. Port1 đến port8 có thể được cấu hình độc lập cho mạng WAN hoặc LAN để mang lại sự linh hoạt và tối ưu hóa hiệu suất của bộ định tuyến.

Vigor3912 có thể hoạt động như một máy chủ VPN để thiết lập các kết nối VPN quay số từ xa hoặc LAN-to-LAN. Nó bao gồm các tính năng thân thiện với SMB như xác thực VPN 2FA và VPN từ mạng LAN, đảm bảo mạng VPN an toàn và hiệu quả hơn.

Vigor3912 – Bộ định tuyến 10G hiệu suất cao

Vigor3912 – Các tính năng chính cuar Vigor3912

  • Bộ xử lý lõi tứ: Cung cấp hiệu suất tuyệt vời cho các mạng doanh nghiệp đòi hỏi băng thông.
  • 10G SFP+: Cung cấp 2 cổng SFP sợi có khả năng 10G cho kết nối WAN hoặc LAN.
  • Cân bằng tải: Tối đa hóa thông lượng và độ tin cậy bằng cách sử dụng nhiều kết nối Internet.
  • VPN (Mạng riêng ảo): Xây dựng một đường hầm an toàn và riêng tư từ mạng LAN của Vigor3912 Series đến các văn phòng và nhân viên làm việc từ xa qua Internet.
  • SSL VPN: VPN hoạt động thông qua tường lửa, cung cấp quyền truy cập từ xa an toàn vào mọi môi trường mạng.
  • Xác thực VPN 2FA cho AD/LDAP: Tăng cường bảo mật cho các kết nối VPN từ xa và loại bỏ chi phí cho hệ thống xác thực chính thức.
  • Trình kết hợp VPN: Giúp các bộ định tuyến phía sau NAT tìm thấy nhau và thiết lập VPN LAN-to-LAN.
  • Máy chủ PPPoE: Sử dụng kết nối Point-to-Point trên mạng LAN để theo dõi lưu lượng truy cập của từng người dùng.
  • Cổng thông tin web điểm phát sóng: Tiếp thị doanh nghiệp của bạn và liên lạc với khách trong khi cung cấp mạng WLAN dành cho khách sạn.
  • Quản lý băng thông: Ngăn chặn một thiết bị sử dụng tất cả băng thông bằng chính sách giới hạn băng thông, chính sách giới hạn phiên và cài đặt QoS.
  • Tường lửa & Bộ lọc nội dung: Lọc các trang web theo từ khóa URL hoặc danh mục web để chặn quyền truy cập vào các nội dung không an toàn hoặc không phù hợp.
  • DrayDDNS: Dịch vụ DDNS miễn phí để bạn truy cập bộ định tuyến bằng tên máy chủ cố định mà bạn chọn.
  • Quản lý AP trung tâm: Sử dụng bộ định tuyến Vigor3912 làm bộ điều khiển không dây để duy trì và giám sát VigorAP.
  • Quản lý chuyển mạch trung tâm: Thiết lập Vlan dễ dàng từ bộ định tuyến và có được chế độ xem phân cấp tập trung của các thiết bị chuyển mạch.

Vigor3912 – Cổng WAN & LAN linh hoạt

Vigor3912 Tổng cộng 12 cổng

8 cổng có thể chuyển sang mạng LAN hoặc WAN. Vì vậy, nó có thể có tới:

  • 8 giao diện WAN với 4 cổng LAN hoặc
  • 1 giao diện WAN với 11 cổng LAN

Vigor3912 – Fiber tới tòa nhà/nhà

Vigor3912 Một lựa chọn lý tưởng để làm việc với ISP cấp 2/3 và không gian làm việc chung

Hiệu suất cao với 10G SFP+

Đối với cả NAT và mạng định tuyến cũng như cho cả 10G-WAN và 10G-LAN, Vigor3912 sẵn sàng cung cấp thông lượng cao cho doanh nghiệp của bạn.

Định tuyến lớp 3 với BGP và OSPF

Với các Giao thức cổng bên ngoài và bên trong phổ biến nhất, Vigor3912 rất lý tưởng cho việc triển khai ISP.

Bảo mật lớp 2 với máy chủ PPPoE và Vlan

Với 200 tài khoản người dùng PPPoE và 100 mạng con VLAN/LAN, Vigor3912 cung cấp thông lượng lên tới 15,6 Gbps (hai chiều) và giúp việc cho thuê lại cơ sở hạ tầng mạng trở nên an toàn và dễ dàng.

Vigor3912 – Cân bằng tải máy chủ

Lưu trữ nhiều máy chủ để chia sẻ tải lưu lượng cho cùng một dịch vụ là điều phổ biến. Nó có thể tránh tải quá mức trên một máy chủ bằng cách phân phối tải, tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên và ngăn ngừa lỗi máy chủ.

Với Cân bằng tải máy chủ, khi có nhiều kết nối lớn vào bộ định tuyến, bộ định tuyến sẽ phân phối các phiên NAT gửi đến giữa các máy chủ có trọng số cân bằng tải được định cấu hình.

Vigor3912 – Port Knocking

Định cấu hình quy tắc Chuyển hướng cổng NAT là cách điển hình để cho phép các máy chủ nội bộ có thể truy cập được từ Internet. Tuy nhiên, khi cổng mở ra, nó sẽ tiếp xúc với Internet và có thể bị phần mềm độc hại quét.

Port knocking là một công nghệ có thể bổ sung thêm một lớp bảo vệ cho các máy chủ nội bộ. Ý tưởng cơ bản của nó là chỉ có các cổng mở mới có nguy cơ bị tấn công nên nó cho phép đóng tất cả các cổng ngay từ đầu. Không mở chúng rồi đặt mật khẩu dựa trên tổ hợp cổng. Chỉ những người biết mật khẩu mới có thể mở cổng và kết nối.

Xem thêm

Đánh giá Router cân bằng tải DrayTek Vigor3912

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Router cân bằng tải DrayTek Vigor3912
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Lưu ý: Để đánh giá được duyệt, quý khách vui lòng tham khảo Hỗ trợ

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào

    Thông số kỹ thuật

    Thương hiệu DrayTek
    Model Vigor3912
    Tình trạng Mới 100%
    Bảo hành 2 năm
    PHẦN CỨNG
    Cổng WAN/LAN
    2x 2.5G/1G/100M/10M Base-T, RJ-45 (P3-P4)
    4x 1G/100M/10M Base-T, RJ-45 (P5-P8)
    2x 10G/2.5G/1G SFP+ Port (P1-P2)
    LAN
    4x 1G/100M/10M Base-T, RJ-45 (P9-P12)
    USB
    2x USB 3.0
    Cổng điều khiển
    1 x RJ-45
    Nút điều khiển 1 button Fatory
    Nguồn AC 100~240V @ 0.5-0.7A
    Max. Power Consumption (watts): 35W
    Kích thước 443 x 285 x 45 mm
    Trọng lượng 3.23kg
    HIỆU SUẤT
    NAT Session 1000K
    Max. NAT with Software Acceleration (single-directional) (Mbps) 9450
    Max. NAT with Software Acceleration (bi-directional) (Mbps) 15600
    WAN
    Switchable WAN/LAN (GbE) 6
    SFP (WAN/LAN Switchable) 2
    KẾT NỐI INTERNET
    IPv4 PPPoE
    DHCP
    Static IP
    IPv6 PPP
    DHCPv6
    Static IPv6
    TSPC
    AICCU
    6rd
    6in4 Static Tunnel
    802.1p/q Multi-VLAN Tagging Yes
    Multi-VLAN/PVC Yes
    Failover Yes
    Load Balancing IP-based, Session-based
    WAN Active on Demand Link Failure, Traffic Threshold
    Connection Detection ARP, Ping, Strict ARP
    WAN Data Budget Yes
    Dynamic DNS Yes
    DrayDDNS Yes
    LAN
    Fixed LAN (RJ-45, GbE) 4
    LAN Subnet 100
    VLAN 802.1q Tag-based VLAN
    Port-based VLAN
    Max. Number of VLAN 100
    DHCP Server Multiple IP Subnet
    Custom DHCP Options
    Bind-IP-to-MAC
    LAN IP Alias Yes
    IP Pool Count 4000
    PPPoE Server Yes
    Port Mirroring Yes
    Local DNS Server Yes
    Conditional DNS Forwarding Yes
    Hotspot Web Portal (Profile No.) 4
    Hotspot Authentication Click-Through
    Social Login
    SMS PIN
    RADIUS
    External Portal Server
    NETWORKING
    Routing IPv4 Static Route
    IPv6 Static Route
    Policy Route
    Inter-VLAN Route
    Fast Routing
    RIP v1/v2
    BGP
    OSPFv2
    Policy-based Routing Protocol
    IP Address
    Port
    Domain
    Country
    Smart Action Yes
    High Availability Yes
    DNS Security (DNSSEC) Yes
    IGMP IGMP v2/v3
    IGMP Proxy
    IGMP Snooping & Fast Leave
    Local RADIUS server Yes
    VPN
    LAN-to-LAN Yes
    Teleworker-to-LAN Yes
    Protocols PPTP
    L2TP
    IPsec
    L2TP over IPsec
    SSL
    GRE
    IKEv2
    IPsec-XAuth
    OpenVPN(Host to LAN)
    Wireguard
    Max. VPN Tunnels 500
    Max. OpenVPN + SSL VPN Tunnels 200
    IPsec VPN Throughput (AES 256 bits) (single-directional) (Mbps) 3300
    IPsec VPN Throughput (AES 256 bits) (bi-directional) (Mbps) 5700
    SSL VPN Throughput (single-directional) (Mbps) 3300
    SSL VPN Throughput (bi-directional) (Mbps) 4300
    Wireguard VPN Throughput (single-directional) (Mbps) 900
    Wireguard VPN Throughput (bi-directional) (Mbps) 1080
    User Authentication Local
    RADIUS
    LDAP
    TACACS+
    mOTP
    TOTP
    IKE Authentication EAP, Pre-Shared Key, X.509, XAuth
    IPsec Authentication MD5, SHA-1, SHA-256, SHA-512
    Encryption MPPE
    DES
    3DES
    AES
    VPN Trunk (Redundancy) Failover, Load Balancing
    Single-Armed VPN Yes
    NAT-Traversal (NAT-T) Yes
    VPN from LAN (Mainline fw only) Yes
    VPN Isolation (Mainline fw only) Yes
    VPN Packet Capture (Mainline fw only) Yes
    VPN 2FA Authentication for AD/LDAP (Mainline fw only) Yes
    VPN Matcher Yes
    TƯỜNG LỬA & LỌC NỘI DUNG
    NAT Port Redirection
    Open Ports
    Port Triggering
    Port Knocking
    Fast NAT
    DMZ Host
    UPnP
    Server Load Balance
    ALG (Application Layer Gateway) FTP, H.323, RTSP, SIP
    VPN Pass-Through IPsec, L2TP, PPTP
    IP-based Firewall Policy Yes
    Content Filtering APP
    URL Keyword
    DNS Keyword
    Web Features
    Web Category*(*subscription required)
    DoS Attack Defense Yes
    Spoofing Defense Yes
    QUẢN LÝ BĂNG THÔNG
    IP-based Bandwidth Limit Yes
    IP-based Session Limit Yes
    QoS (Quality of Service) TOS
    DSCP
    802.1p
    IP Address
    Service Type
    VoIP Prioritization Yes
    APP QoS Yes
    QUẢN LÝ
    Local Service HTTP
    HTTPS
    Telnet
    SSH v2
    FTP
    TR-069
    Config Backup/Restore Yes
    Firmware Upgrade HTTP, TFTP, TR-069
    2-Level Administration Privilege
    Access Control Access List, Brute Force Protection
    Notification Alert E-mail, SMS
    SNMP v1, v2c, v3
    Syslog Yes
    AP Managment (APM) 50
    Switch Management (SWM) 30
    VigorACS Management (Since f/w) V4.3.5.1
    THÔNG SỐ KHÁC
    Bộ nhớ 8GB DDR4
    Operating Temperature 0 to 45°C
    Storage Temperature -10 to 55°C
    Operating Humidity (non-condensing) 10 to 90%

    0

    Router cân bằng tải DrayTek Vigor3912

    Trong kho