Mainboard Asus ROG MAXIMUS Z790 HERO BTF
- Thương hiệu: Asus
- Model: ROG MAXIMUS Z790 HERO BTF
- Tình trạng: Mới 100%
- Chip set: Intel Z790
- Socket: LGA1700
- Hỗ trợ RAM: 4 khe DDR5, tối đa 192GB,
- Lưu trữ: 4 x Cổng SATA 6Gb/s, 5 x đầu kết nối M.2
- Form factor: ATX ( 30.5 cm x 24.4 cm )
- Cổng xuất hình: 1 x HDMI, 2 x Thunderbolt 4
- Bảo hành: 36 tháng
-
Sản phẩm đã bao gồm VAT
-
Giá niêm yết chưa bao gồm phí vận chuyển
- [Chuyên gia giải đáp ] Chơi game bị giật nguyên nhân do đâu ?
- Nhiều người gặp phải tình trạng giật và các hiện tượng lag hình ảnh khác…
- Cách khắc phục lỗi alt tab trên máy tính hiệu quả, nhanh chóng
- Nút Alt-Tab có nhiệm vụ vô cùng hữu ích sử dụng khi điều hướng các…
- Build pc đồ hoạ ngân sách thoải mái, không lo chi phí
- Bạn là một người thiết kế đồ họa, chiếc máy tính của bạn cũng được…
- 4 thông số quan trọng cần biết trước khi mua màn hình máy tính
- Với tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ, mọi người cũng đang cập…
Giới thiệu sản phẩm
Mainboard Asus ROG MAXIMUS Z790 HERO BTF
Bo mạch chủ ASUS ROG MAXIMUS Z790 HERO BTF là một lựa chọn tuyệt vời cho những game thủ chuyên nghiệp và những người đam mê ép xung. Mainboard sở hữu thiết kế giấu dây độc đáo, hiệu năng mạnh mẽ, khả năng ép xung ấn tượng, hệ thống tản nhiệt hiệu quả và kết nối đa dạng.
Mainboard PC ASUS ROG MAXIMUS Z790 HERO BTF có thiết kế đột phá
Mainboard PC ASUS ROG MAXIMUS Z790 HERO BTF là một trong những mainboard cao cấp nhất của ASUS, được thiết kế dành cho những game thủ chuyên nghiệp và những người đam mê ép xung. Mainboard này có thiết kế độc đáo với tông màu đen chủ đạo, cổng kết nối được đặt toàn bộ phía sau ẩn giấu toàn bộ dây kết nối trên mainboard. Không chỉ vậy, Bo mạch chủ PC ASUS ROG MAXIMUS Z790 HERO BTF hỗ trợ cả cổng cấp nguồn GPU công suất cao dành riêng cho các GPU tương tích, ẩn giấu luôn cả cáp nguồn GPU.
Mainboard PC ASUS ROG MAXIMUS Z790 HERO BTF có hiệu suất mạnh mẽ
Mainboard ASUS ROG MAXIMUS Z790 HERO BTF được trang bị chipset Intel Z790 mới nhất, hỗ trợ các bộ xử lý Intel Core thế hệ thứ 12, 13 và 14. Mainboard này cũng có 4 khe cắm RAM DDR5, hỗ trợ dung lượng RAM tối đa lên đến 192GB cùng khả năng ép xung lên mức 8000MHz với công nghệ AEMP II. Ngoài ra, mainboard này còn có nhiều khe cắm PCIe 5.0 và PCIe 4.0 cho card đồ họa lẫn M.2 lưu trữ, cho phép bạn lắp đặt các card đồ họa mạnh mẽ nhất cũng như ổ cứng tốc độ cao nhất hiện nay.
Mainboard PC ASUS ROG MAXIMUS Z790 HERO BTF có khả năng ép xung ấn tượng cũng làm mát lý tưởng
Mainboard ASUS ROG MAXIMUS Z790 HERO BTF được trang bị nhiều tính năng ép xung tiên tiến, giúp bạn khai thác tối đa hiệu năng của bộ xử lý. Mainboard này có bộ nguồn 16 pha với DrMOS thế hệ mới, cung cấp điện năng ổn định cho bộ xử lý.
Ngoài ra, mainboard này còn có nhiều tính năng ép xung tự động và thủ công, giúp bạn dễ dàng ép xung bộ xử lý mà không cần nhiều kiến thức chuyên môn. Mainboard ASUS ROG MAXIMUS Z790 HERO BTF cũng được trang bị hệ thống tản nhiệt hiệu quả với nhiều heatsink lớn và các khe cắm quạt. Hệ thống tản nhiệt này giúp đảm bảo mainboard luôn hoạt động mát mẻ, ngay cả khi bạn đang ép xung bộ xử lý.
Mainboard PC ASUS ROG MAXIMUS Z790 HERO BTF trang bị cổng kết nối đa dạng cùng WiFi 7
Mainboard ASUS ROG MAXIMUS Z790 HERO BTF được trang bị nhiều cổng kết nối đa dạng, bao gồm cổng mạng LAN 2.5GbE, cổng Wi-Fi 7, cổng Thunderbolt 4 và nhiều cổng USB 3.2 Gen 2 giúp bạn dễ dàng kết nối mainboard với các thiết bị ngoại vi khác.
Thông số kỹ thuật
Thương hiệu | Asus |
Model | ROG MAXIMUS Z790 HERO BTF |
Tình trạng | Mới 100% |
Bảo hành | 3 năm |
CPU | Intel Socket LGA1700 dành cho Bộ xử lý Intel Core thế hệ thứ 14 và 13, Bộ xử lý Intel Core thế hệ thứ 12, Pentium Gold và Celeron |
Hỗ trợ Công nghệ Intel Turbo Boost 2.0 và Công nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0 | |
Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 support depends on the CPU types | |
Chipset | Intel Z790 Chipset |
Bộ nhớ | 4 khe cắm DIMM, tối đa 192GB, DDR5 |
8000+(OC) /7800+(OC) /7600(OC) /7400(OC) /7200(OC)/7000(OC) /6800(OC) /6600(OC) /6400(OC) /6200(OC) /6000(OC) /5800(OC) /5600 /5400 /5200 /5000 /4800 Bộ nhớ không ECC, không đệm | |
Kiến trúc bộ nhớ kênh đôi | |
Hỗ trợ mô-đun bộ nhớ Intel® Extreme Memory Profile (XMP) | |
Hỗ trợ DIMM Flex | |
ASUS Enhanced Memory Profile II (AEMP II) | |
Bộ nhớ DDR5 không có ECC, không đệm hỗ trợ chức năng ECC On-Die | |
Khe mở rộng | Bộ xử lý Intel CoreTM (Thế hệ 14, 13 và 12) |
1 khe cắm PCIe 5.0 x16 (hỗ trợ chế độ x16 hoặc x8)* | |
Chipset Intel Z790 | |
1 khe cắm PCIe 4.0 x4 | |
*Khi M.2_1 được bật, PCIEX16(G5)_1 sẽ chỉ chạy x8 | |
Để đảm bảo khả năng tương thích của thiết bị được cài đặt, vui lòng tham khảo https://www.asus.com/support/ để biết danh sách các thiết bị ngoại vi được hỗ trợ. | |
Cổng xuất hình | 1 x cổng HDMITM** |
2 x cổng Intel® Thunderbolt™ 4 (USB Type-C®) hỗ trợ đầu ra video DisplayPort và Thunderbolt™*** | |
** Hỗ trợ 4K@60Hz như được chỉ định trong HDMI 2.1. | |
*** Hỗ trợ độ phân giải VGA phụ thuộc vào độ phân giải của bộ xử lý hoặc card đồ họa. | |
Lưu trữ | Tổng cộng hỗ trợ 5 khe cắm M.2 và 4 cổng SATA 6Gb/s* |
Bộ xử lý Intel® CoreTM (Thế hệ thứ 14, 13 và 12) | |
Khe cắm M.2_1 (Key M), loại 2242/2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4.)** | |
Khe cắm M.2_2 (Key M), loại 2242/2260/2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4.) | |
Bộ chip Intel® Z790** | |
Khe cắm M.2_3 (Key M), loại 2242/2260/2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4) | |
Khe cắm M.2_4 (Key M), loại 2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4) | |
Khe cắm M.2_5 (Key M), loại 2280 (hỗ trợ PCIe 4.0 x4 chế độ) | |
4 cổng SATA 6Gb/s | |
* Công nghệ lưu trữ nhanh Intel® hỗ trợ PCIe RAID 0/1/5/10, SATA RAID 0/1/5/10. | |
** Khi M.2_1 được bật, PCIEX16(G5)_1 sẽ chỉ chạy x8. | |
Ethernet | 1 x Intel® 2.5Gb Ethernet |
ASUS LANGuard | |
Wireless & Bluetooth | Intel® Wi-Fi 7* |
2×2 Wi-Fi 7 (802.11be)** | |
Hỗ trợ băng tần 2,4/5/6GHz*** | |
Hỗ trợ băng thông Wi-Fi 7 320MHz, tốc độ truyền lên đến 5,76Gbps. | |
Bluetooth® v5.4**** | |
* Tương thích với Windows 11 trở lên. | |
** Hỗ trợ đầy đủ chức năng Wi-Fi 7 MLO (Hoạt động đa liên kết) sẽ có trong Nền tảng Windows 11 2024 (Windows 11 24H2) trở lên. | |
*** Quy định về băng tần và băng thông Wi-Fi 6GHz có thể khác nhau giữa các quốc gia. | |
**** Phiên bản Bluetooth có thể khác nhau, vui lòng tham khảo trang web của nhà sản xuất mô-đun Wi-Fi để biết thông số kỹ thuật mới nhất. | |
USB | USB phía sau (Tổng cộng 12 cổng): |
2 x cổng Thunderbolt™ 4 (2 x USB Type-C®) | |
6 x cổng USB 10Gbps (5 x Type-A + 1 x USB Type-C®) | |
4 x cổng USB 5Gbps (4 x Type-A) | |
USB phía trước (Tổng cộng 9 cổng): | |
1 x đầu nối USB 20Gbps | |
2 x đầu cắm USB 5Gbps hỗ trợ 4 cổng USB 5Gbps bổ sung | |
2 x đầu cắm USB 2.0 hỗ trợ 4 cổng USB 2.0 bổ sung | |
Audio | ROG SupremeFX 7.1 Surround Sound High Definition Audio CODEC ALC4082* |
– Cảm biến trở kháng cho đầu ra tai nghe phía trước và phía sau | |
– Hỗ trợ: Phát hiện giắc cắm, Phát trực tuyến nhiều luồng, Phân nhiệm lại giắc cắm MIC mặt trước | |
– Đầu ra phát lại âm thanh nổi SNR 120 dB chất lượng cao và đầu vào ghi âm SNR 110 dB | |
– Hỗ trợ phát lại lên đến 32-Bit/384 kHz trên mặt trước | |
Tính năng âm thanh: | |
– Công nghệ che chắn SupremeFX | |
– ESS® ES9218 QUAD DAC | |
– Giắc cắm âm thanh mạ vàng | |
– Cổng ra S/PDIF quang học phía sau | |
– Tụ âm thanh cao cấp | |
*Cổng LINE OUT trên mặt sau không hỗ trợ âm thanh không gian. Nếu bạn muốn sử dụng âm thanh không gian, hãy đảm bảo kết nối thiết bị đầu ra âm thanh của bạn với giắc cắm âm thanh trên mặt trước của khung máy hoặc sử dụng thiết bị âm thanh giao diện USB. | |
Cổng I/O mặt sau | 2 x Thunderbolt™ 4 USB Type-C® ports |
6 x USB 10Gbps ports (5 x Type-A + 1 x USB Type-C®) | |
4 x USB 5Gbps ports (4 x Type-A) | |
1 x HDMITM port | |
1 x Wi-Fi Module | |
1 x Intel® 2.5Gb Ethernet port | |
5 x Gold-plated audio jacks | |
1 x Optical S/PDIF out port | |
1 x BIOS FlashBack™ button | |
1 x Clear CMOS button | |
Đầu nối I/O bên trong | Fan and Cooling related: |
1 x 4-pin CPU Fan header | |
1 x 4-pin CPU OPT Fan header | |
1 x 4-pin AIO Pump header | |
4 x 4-pin Chassis Fan headers | |
1 x W_PUMP+ header | |
Power related: | |
1 x 24-pin main power connector | |
2 x 8-pin +12V power connector | |
1 x Graphics card high power slot | |
1 x 12V-2X6 Auxiliary power connector | |
Storage related: | |
5 x M.2 slots (Key M) | |
4 x SATA 6Gb/s ports | |
USB : | |
1 x USB 20Gbps connector (supports USB Type-C®) | |
2 x USB 5Gbps headers support 4 additional USB 5Gbps ports | |
2 x USB 2.0 headers support 4 additional USB 2.0 ports | |
Miscellaneous: | |
3 x Addressable Gen 2 headers | |
1 x AURA RGB header | |
1 x FlexKey button | |
1 x Front panel audio header (F_AUDIO) | |
1 x Start button | |
1 x 10-1 pin system panel header | |
1 x Thermal sensor header | |
1 x Q-Installation Switch | |
Tính năng đặc biệt | Extreme OC Kit |
– FlexKey button | |
– Start button | |
Extreme Engine Digi+ | |
– 10K Black metallic capacitors | |
– MicroFine alloy choke | |
ASUS Q-Design | |
– M.2 Q-Latch | |
– PCIe Slot Q-Release Slim | |
– Q-Antenna | |
– Q-Code | |
– Q-Connector | |
– Q-DIMM | |
– Q-LED (CPU [red], DRAM [yellow], VGA [white], Boot Device [yellow green]) with DRAM Detection | |
– Q-Slot | |
ASUS Thermal Solution | |
– M.2 heatsink backplate | |
– M.2 heatsink | |
– VRM heatsink design | |
ASUS EZ DIY | |
– BIOS FlashBack™ button | |
– Clear CMOS button | |
– CPU Socket lever protector | |
– ProCool II | |
– Pre-mounted I/O shield | |
– SafeSlot | |
– SafeDIMM | |
AURA Sync | |
– AURA RGB header(s) | |
– Addressable Gen 2 header(s) | |
Tính năng của phần mềm | ROG Exclusive Software |
– ROG CPU-Z | |
– DTS® Sound Unbound | |
– Internet Security (1 year full version) | |
ASUS Exclusive Software | |
Armoury Crate | |
– AIDA64 Extreme (1 year full version) | |
– Aura Creator | |
– Aura Sync | |
– Fan Xpert 4 (with AI Cooling II) | |
– GameFirst | |
– Two-Way AI Noise Cancelation | |
– Power Saving | |
– Sonic Studio | |
AI Suite 3 | |
– Easy Optimization with AI Overclocking | |
– TPU | |
– DIGI+ Power Control | |
– Turbo app | |
– PC Cleaner | |
MyAsus | |
Intel® Unison™ | |
Adobe Creative Cloud (Free Trial) | |
WinRAR (40 Days Free Trial) | |
UEFI BIOS | |
AI Overclocking Guide | |
ASUS EZ DIY | |
– ASUS CrashFree BIOS 3 | |
– ASUS EZ Flash 3 | |
– ASUS UEFI BIOS EZ Mode | |
– ASUS MyHotkey | |
MemTest86 | |
BIOS | 256 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS |
Khả năng quản lý | WOL by PME, PXE |
Phụ kiện | Cables |
1 x ARGB RGB extension cable | |
4 x SATA 6Gb/s cables | |
Additional Cooling Kit | |
1 x Thermal pad for M.2 | |
1 x DDR5 fan holder | |
Miscellaneous | |
1 x ASUS WiFi Q-Antenna | |
3 x M.2 backplate Q-Latch packages | |
3 x M.2 backplate Rubber Packages | |
1 x Q-connector | |
1 x ROG stickers | |
1 x ROG key chain | |
1 x M.2 rubber package | |
1 x ROG VIP card | |
Installation Media | |
1 x USB drive with utilities and drivers | |
Documentation | |
1 x Quick start guide | |
Hệ điều hành | Windows 11, Windows 10 64-bit |
Form Factor | ATX 12 inch x 9.6 inch ( 30.5 cm x 24.4 cm ) |
Đánh giá Mainboard Asus ROG MAXIMUS Z790 HERO BTF
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào