Gigabit Switch Aruba 24G Class 4 PoE 4SFP/SFP+ 195W JL256A
- Thương hiệu: Aruba
- Tình trạng: Mới 100%
- Model: JL256A
- 48 Cổng Gigabit Ethernet POE
- 4 Cổng SFP Gigabit
- Throughput: 112 Mpps
- Routing/Switching capacity: 176 Gbps
- Bảo hành: 36 tháng
-
Sản phẩm đã bao gồm VAT
-
Giá niêm yết chưa bao gồm phí vận chuyển
- [Chuyên gia giải đáp ] Chơi game bị giật nguyên nhân do đâu ?
- Nhiều người gặp phải tình trạng giật và các hiện tượng lag hình ảnh khác…
- Cách khắc phục lỗi alt tab trên máy tính hiệu quả, nhanh chóng
- Nút Alt-Tab có nhiệm vụ vô cùng hữu ích sử dụng khi điều hướng các…
- Build pc đồ hoạ ngân sách thoải mái, không lo chi phí
- Bạn là một người thiết kế đồ họa, chiếc máy tính của bạn cũng được…
- 4 thông số quan trọng cần biết trước khi mua màn hình máy tính
- Với tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ, mọi người cũng đang cập…
Giới thiệu sản phẩm
Aruba 2930F Switch Series được thiết kế cho khách hàng cần không gian làm việc được tối ưu hóa cho người dùng di dộng với cách tiếp cận có dây và không dây. Các Switch Layer 3 này dễ triển khai và quản lý với các công cụ quản lý mạng và bảo mật tiên tiến như Aruba ClearPass Policy Manager và Aruba AirWave, Aruba Central giúp nhanh chóng thiết lập các chi nhánh từ xa, Stacking với virtual Switching Framework (VSF) cung cấp sự đơn giản và khả năng mở rộng. 2930F hỗ trợ các liên kết 1GbE hoặc 10GbE tích hợp sẵn, PoE+, định tuyế OSPF, RIP, Tunnel Node, QoS.
Tính năng chính.
• Basic layer 3 Switch với Stacking VSF, định tuyến RIP, Access OSPF, ACL và QoS.
• Các công cụ quản lý bảo mật và quản lý mạng tiên tiến như Aruba Clearpass Policy Manager, Aruba Central và Aruba Airwave.
• Triền khai đơn giản với Zero Touch Provisioning và Aruba Central dựa trên nền tăng Cloud.
• Các liên kết 1GbE hoặc 10GbE tích hợp sẵn va fleen tới 740W PoE+
• Bảo hành trợn đời.
Thông số kỹ thuật
Model | JL256A |
Ports | 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports |
4 SFP+ 1/10GbE ports | |
PHY-less | |
Processor | Dual Core ARM® Coretex A9 @ 1016 MHz |
RAM | 1 GB DDR3 SDRAM |
Packet buffer size | 12.38 MB 4.5MB Ingress/7.875MB Egress |
eMMC | 4 GB |
Latency | 1000 Mb Latency: < 3.8 μs |
10 Gbps Latency: < 1.6 μs | |
Throughput | 112 Mpps |
Routing/Switching capacity | 176 Gbps |
MAC address size | 32,768 entries |
Management | Aruba AirWave |
Central Network Management | |
IMC – Intelligent Management Center | |
Command-line interface | |
Web browser | |
Configuration menu | |
SNMP manager | |
Telnet | |
RMON1 | |
FTP | |
Out-of-band management (serial RS-232C or micro USB) | |
Layer 3 Routing | OSPF, Static and RIP routing |
Voltage | 100 – 127 / 200 – 240 VAC |
Maximum power rating | 459W |
Power over Ethernet | 370W PoE+ |
Operating temperature | 0°C to 40°C |
Operating relative humidity | 15% to 95%, noncondensing |
Dimensions | 44.25 x 30.42 x 4.39 cm |
Weight | 4.46kg |
MLD Groups | 512 |
IPv4/IPv6/MAC ACL Entries (ingress) | 256 / 128 / 256 |
Environment | |
Operating Temperature | 32°F to 113°F (0°C to 45°C) up to 5000 ft (1.5 km) derate -1°C for every 1000 ft (305 m) from 5000 ft (1.5 km) to 10000 ft (3.0 km) |
Operating Relative Humidity | 15% to 95% at 104°F (40°C) non condensing |
Non-Operating | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) up to 15000 ft (4.6 km) |
Non-Operating Storage Relative Humidity | 15% to 90% @ 149°F (65°C) non condensing |
Max Operating Altitude | 10000 feet (3 km) Max |
Max Non-Operating Altitude | 15000 feet (4.6 km) Max |
Acoustic | Sound Power, LWAd = 4.3 Bel |
Sound Pressure, LpAm (Bystander) = 29.8 dB | |
Primary Airflow | Side-to-side |
Electrical Characteristics | |
Frequency | 50 / 60 Hz |
AC Voltage | 100-127 VAC / 200-240 VAC |
Current | 4.9 A / 2.4 A |
Power Consumption (230 VAC) | Idle: 30.6W |
Max Power (w/o PoE): 45W | |
Max Power (w/ PoE): 480W |
Đánh giá Gigabit Switch Aruba 24G Class 4 PoE 4SFP/SFP+ 195W JL256A
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào