Access Point – Bộ phát Wifi Dual Radio Wireless Cisco WAP571-E-K9
- Thương hiệu: Cisco
- Model: WAP571-E-K9
- Tình trạng: Mới 100%
- Wireless Access Point hoạt động theo chuẩn AC/N, phát hai băng tần (2.4GHz và 5GHz) đồng thời
- Chuẩn kết nối 802.11a/b/g/n/ac
- Tốc độ Wifi trên băng tần
– 2.4 GHz: 600 Mbps
– 5 GHz: 1300 Mbps
- Hỗ trợ 16 SSID, 32 VLAN. Hỗ trợ lên đến 200 users kết nối.
- Có thể nâng số lượng user hoạt động lên tối đa 960 user bằng kỹ thuật Clustering 16 Access Point
- 06 Anten nội vi với kỹ thuật MIMO gia tăng vùng phủ sóng và loại bỏ điểm chết.
- Thiết kế treo tường hoặc áp trần
- Hỗ trợ tính năng WDS, Repeater, Bridge
- Bảo hành: 12 tháng
-
Sản phẩm đã bao gồm VAT
-
Giá niêm yết chưa bao gồm phí vận chuyển
- [Chuyên gia giải đáp ] Chơi game bị giật nguyên nhân do đâu ?
- Nhiều người gặp phải tình trạng giật và các hiện tượng lag hình ảnh khác…
- Cách khắc phục lỗi alt tab trên máy tính hiệu quả, nhanh chóng
- Nút Alt-Tab có nhiệm vụ vô cùng hữu ích sử dụng khi điều hướng các…
- Build pc đồ hoạ ngân sách thoải mái, không lo chi phí
- Bạn là một người thiết kế đồ họa, chiếc máy tính của bạn cũng được…
- 4 thông số quan trọng cần biết trước khi mua màn hình máy tính
- Với tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ, mọi người cũng đang cập…
Giới thiệu sản phẩm
Access Point – Bộ phát Wifi Dual Radio Wireless Cisco WAP571-E-K9
Bộ phát Wifi Dual Radio Wireless Cisco WAP571-E-K9 cung cấp một giải pháp đơn giản, tiết kiệm chi phí giúp mở rộng hệ thống mạng bảo mật cao một cách an toàn và hiệu quả, cải thiện chất lượng sử dụng cho người dùng trong quá trình kết nối. Giải pháp linh hoạt này cho phép bạn có thể kết nối hàng tá người dùng và có thể mở rộng quy mô để đáp ứng thêm nhu cầu người dùng và nhu cầu kinh doanh một cách linh hoạt.
Access Point – Bộ phát Wifi Dual Radio Wireless Cisco WAP571-E-K9 – điểm truy cập vô tuyến kép AC/N sử dụng hai băng tần đồng thời để cải thiện khả năng phủ sóng và khả năng của người dùng. Công nghệ đa đầu vào nhiều đầu ra 3×3 (MIMO) với ba luồng không gian cho phép điểm truy cập chạy ở hiệu suất tối đa ở cả băng tần 5,0 – GHz và 2 .4 – GHz. Các giao diện LAN Gigabit Ethernet với Power over Ethernet (PoE) tạo điều kiện cài đặt linh hoạt và giảm chi phí cáp và dây điện. Các tính năng chất lượng dịch vụ (QoS) thông minh cho phép bạn ưu tiên lưu lượng truy cập băng thông nhạy cảm cho thoại qua IP (VoIP) và các ứng dụng video.
Tín hiệu đảm bảo hiệu suất cao
Access Point Cisco WAP571-E-K9 kết nối nhiều thiết bị hơn, chạy nhiều ứng dụng hơn và vẫn giữ cho mạng của bạn hiệu quả hơn với giá cả phải chăng với điểm truy cập không dây Cisco WAP571 với công nghệ 802.11ac.
Tính năng và khả năng
Access Point Cisco WAP571-E-K9 có hiệu suất vượt trội, kết nối nhanh hơn và vùng phủ sóng rộng hơn trên các thiết bị di động của bạn, hỗ trợ phần mềm điều khiển tích hợp để quản lý nhiều điểm truy cập. Cấu hình cơ sở web trực quan của nó cho phép bạn thiết lập Cisco WAP571-E-K9 chỉ trong vài phút.
Nâng cao tính bảo mật cho doanh nghiệp
Access Point Cisco WAP571-E-K9 được tích hợp công nghệ bảo mật Captive Portal, tạo ra một kết nối mạng wifi riêng cho khách đến thăm, tách biệt với mạng nội bộ của công ty. Ngoài ra còn có thể đưa các chương trình quảng cáo doanh nghiệp tới khách hàng, thông qua việc truy cập vào mạng không dây của doanh nghiệp.
Access Point Cisco WAP571-E-K9 có thêm nhiều tính năng khác như cho phép người dùng di chuyển từ vùng wifi này qua vùng wifi khác không cần kết nối lại; chứng thực người dùng 802.11x hay chức năng quản lý cổng LAN và chế độ ngủ tiết kiệm năng lượng,…
Thông số kỹ thuật
Model | WAP571-E-K9 |
Standards | IEEE 802.11ac, 802.11a, 802.11n, 802.11g, 802.11b, 802.3af, 802.3u, 802.1X (security authentication), 802.1Q (VLAN), 802.1D (Spanning Tree), 802.11i (WPA2 security), 802.11e (wireless QoS), IPv4 (RFC 791), IPv6 (RFC 2460) |
Ports | 2 LAN Gigabit Ethernet autosensing |
Cabling type | Category 5e or better |
Antennas | Internal antennas optimized for installation on a wall or ceiling |
LED indicators | One LED |
Operating system | Linux |
Physical Interfaces | |
Ports | 2- 10/100/1000 Ethernet, with support for 802.3at at PoE support is only for 1 port and not 2 ports |
Buttons | Reset button |
Lock slot | Slot for Kensington lock |
LEDs | One multi-function LED |
Physical Specifications | |
Physical dimensions (W x D x H) | 9.05 x 9.05 x 1.57 in. (230 x 230 x 40 mm) |
Weight | 1.71 lb (778g) |
Network Capabilities | |
VLAN support | Yes |
Number of VLANs | 1 management VLAN plus 32 VLANs for SSIDs |
802.1X supplicant | Yes |
SSID-to-VLAN mapping | Yes |
Auto-channel selection | Yes |
Spanning tree | Yes |
Load balancing | Yes |
IPv6 | Yes |
● IPv6 host support | |
● IPv6 RADIUS, syslog, Network Time Protocol (NTP) | |
Layer 2 | 802.1Q-based VLANS, 32 active VLANS plus 1 management VLAN |
Security | |
WPA, WPA2 | Yes, including Enterprise authentication |
Access control | Yes, management access control list (ACL) plus MAC ACL |
Secure management | HTTPS |
SSID broadcast | Yes |
Rogue access point detection | Yes |
Mounting and Physical Security | |
Multiple mounting options | Mounting bracket included for easy ceiling or wall mounting |
Physical security lock | Kensington lock slot |
Quality of Service | |
QoS | Wi-Fi Multimedia and Traffic Specification (WMM TSPEC), client QoS |
Performance | |
Wireless throughput | Up to 1.9Gbps data rate (real-world throughput will vary) |
Recommended user support | Up to 200 connective users, 50 active users per radio |
Multiple Access Point Management | |
Single Point Setup | Yes |
Number of access points per cluster | 16 |
Active clients per cluster | 960 |
Configuration | |
Web user interface | Built-in web user interface for easy browser-based configuration (HTTP/HTTPS) |
Management | |
Management protocols | Web browser, Simple Network Management Protocol (SNMP) v3, Bonjour |
Remote management | Yes |
Event logging | Local, remote syslog, email alerts |
Network diagnostics | Logging and packet capture |
Web firmware upgrade | Firmware upgradable through web browser, imported or exported configuration file |
Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) | DHCP client |
IPv6 host | Yes |
HTTP redirect | Yes |
Wireless | |
Frequency | Dual concurrent radios (2.4 and 5 GHz) |
Radio and modulation type | Dual radio, orthogonal frequency division multiplexing (OFDM) IEEE 802.11a/n: OFDM (BPSK/QPSK/16QAM/64QAM/256QAM) |
IEEE 802.11ac: OFDM (BPSK/QPSK/16QAM/64QAM/256QAM) | |
WLAN | 802.11n/ac |
3×3 MIMO with 3 spatial streams at 5 GHz and 2.4 GHz | |
21 for 20-MHz bandwidth; 9 for 40-MHz bandwidth; 4 for 80-MHz bandwidth 11 for 20-MHz bandwidth; 7 for 40-MHz bandwidth | |
802.11 dynamic frequency selection (DFS) | |
Data rates supported | IEEE 802.11b: DSSS (1/2/5.5/11) |
IEEE 802.11g: OFDM (6/9/12/18/24/36/48/54) | |
IEEE 802.11n: see the below table IEEE 802.11b: 12.94 MHz | |
IEEE 802.11g: 24.49 MHz | |
EEE 802.11n MCS0 (HT20): 27.44 MHz IEEE 802.11n MCS0 (HT40): 36.18 MHz IEEE 802.11b: 29.76 dBm | |
IEEE 802.11g: 29.24 dBm | |
IEEE 802.11n MCS0 (HT20): 29.25 dBm IEEE 802.11n MCS0 (HT40): 23.81 dBm | |
Wireless distribution system (WDS) | Yes |
Fast roaming | Yes |
Multiple SSIDs | 16 per Radio |
Wireless VLAN map | Yes |
WLAN security | Yes |
Wi-Fi Multimedia (WMM) | Yes, with unscheduled automatic power save |
Operating Modes | |
Access point | Access point mode, Wireless Domain Services (WDS) bridging, Workgroup Bridge mode |
Environmental | |
Power options | IEEE 802.3at/af Ethernet switch |
Cisco power injector: SB-PWR-INJ2-xx Peak power: 18 Watts | |
Operating temperature | 0° to 40°C (32° to 104°F) |
Storage temperature | -20° to 70°C (-4° to 158°F) |
Operating humidity | 10% to 85% noncondensing |
Storage humidity | 5% to 90% noncondensing |
System memory | 256 MB RAM |
128 MB flash |
Đánh giá Access Point – Bộ phát Wifi Dual Radio Wireless Cisco WAP571-E-K9
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào