Industrial Router Wi-Fi 5G/4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX50

Industrial Router Wi-Fi 5G/4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX50
Industrial Router Wi-Fi 5G/4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX50
Industrial Router Wi-Fi 5G/4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX50
Industrial Router Wi-Fi 5G/4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX50
Industrial Router Wi-Fi 5G/4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX50
Industrial Router Wi-Fi 5G/4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX50
Industrial Router Wi-Fi 5G/4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX50
Industrial Router Wi-Fi 5G/4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX50
Liên hệ
  • Hãng sản xuất: Teltonika
  • Model: RUTX50
  • Tình trạng: Mới 100%
  • Hỗ trợ 2 SIM 5G cho tốc độ kết nối lên đến 3,3 Gbps.
  • Tương thích ngược với công nghệ mạng 4G (LTE CAT 20) và 3G.
  • Dual SIM với tính năng tự động chuyển đổi dự phòng giúp liên lạc không bị gián đoạn.
  • WiFi 5 Băng tần kép chuẩn wave 2 MU-MIMO với tốc độ truyền dữ liệu lên đến 867 Mbps.
  • 2 Khe cắm thẻ SIM Card
  • 1 Cổng WAN (10/100/1000 Mbps) Ethernet
  • 4 Cổng LAN (10/100/1000 Mbps) Ethernet
  • 1 Cổng USB 2.0
  • Tương thích với Remote management system (RMS) giúp quản lý tập trung nhiều thiết bị từ xa.
  • Hỗ trợ nhiều giao thức công nghiệp như: Modbus, MQTT, TR-069, SNMP, JSON-RPC…
  • Bảo hành: 12 Tháng

Giới thiệu sản phẩm

Industrial Router Wi-Fi 5G/4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX50

Teltonika RUTX50 là bộ định tuyến (Router) công nghiệp thuộc thương hiệu Teltonika đến từ châu Âu hỗ trợ mạng di động 5G với tốc độ lên tới 3,3 Gbps. Ưu điểm lớn của RUTX50: là 5 cổng Gigabit Ethernet, Dual SIM 5G và wifi 5 băng tần kép chuẩn Wave 2. Thiết lập này đảm bảo truyền dữ liệu nhanh và đáng tin cậy với độ trễ cực thấp, và điều này làm cho bộ định tuyến 5G trở nên lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi nhiều dữ liệu và tốc độ cao trong công nghiệp.

Router công nghiệp 5G Teltonika RUTX50 bao gồm 5 cổng 1GE, trong đó có 1x WAN 10/100/1000 Mbps RJ45 và 4x LAN 10/100/1000 Mbps RJ45.

Industrial Router 5G/4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX50

Industrial Router 5G/4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX50

Router với thiết kế nhỏ gọn nhưng lại mang trong mình rất nhiều tính năng và có hiệu suất làm việc cao. Phần cứng router được nâng cấp mạnh mẽ với: CPU Quad-core ARM Cortex A7 717 MHz, RAM 256 MB (100 MB available for userspace), FLASH storage 256 MB (80 MB available for userspace).

Router tích hợp 5G mới nhất

Teltonika RUTX50 có 2 khay cắm Sim hỗ trợ mạng 5G mới nhất cho tốc độ lên đến 3,3 Gbps, đây là mã router đầu tiên của Teltonika áp dụng công nghệ mạng 5G cho kết nối WAN. Điều này giúp router có thể dùng mạng 5G để cung cấp internet thay kết nối internet có dây truyền thống, giúp đơn giản hóa việc triển khai trong 1 số trường hợp đặc biệt.

Tính năng bảo mật dữ liệu cao

Teltonika RUTX50 cung cấp nhiều tính năng bảo mật cho dữ liệu như kiểm soát tin nhắn SMS, tường lửa, OpenVPN, IPSec và RMS. Ngoài ra, nó cũng hỗ trợ các giao thức mạng TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, SMTP, SSL v3, TLS, PPP, PPPoE, SSH, DHCP, SNMP, MQTT và Wake on LAN (WOL). Tất cả những tính năng này cộng lại giúp RUTX50 đảm bảo an toàn và bảo mật cho các dữ liệu truyền tải qua mạng.

DUAL SIM

DUAL SIM là tính năng cho phép sử dụng hai thẻ SIM trên cùng một điện thoại, giúp giữ liên lạc liên tục và không bị gián đoạn. Tính năng auto-failover tự động chuyển đổi giữa hai thẻ SIM nếu một trong hai thẻ bị lỗi hoặc mất sóng, đảm bảo cho việc liên lạc không bị gián đoạn.

SA & NSA

SA & NSA là hai kiến trúc mạng của công nghệ 5G. Tính năng hỗ trợ cả hai kiến trúc này giúp tận dụng hạ tầng mạng 5G hiệu quả hơn.

Future-proofing

Future-proofing là tính năng giúp sản phẩm sử dụng được trong tương lai mà không cần phải thay đổi hoặc nâng cấp. Với tính năng backward compatible, sản phẩm có khả năng tương thích ngược với công nghệ mạng 4G (LTE CAT 20) và công nghệ mạng 3G, đảm bảo sử dụng được trên các mạng hiện tại và tương lai.

Trang bị hệ điều hành RutOS

Teltonika RUTX50 có hệ điều hành RutOS, được xây dựng trên nền tảng OpenWRT Linux, đây là một điểm mạnh của sản phẩm. RutOS cung cấp cho người dùng nhiều tính năng bảo mật cao cấp và tích hợp tốt với hệ thống quản lý từ xa RMS.

Trang bị phần cứng mạnh mẽ

Teltonika RUTX50 có phần cứng mạnh mẽ với tính năng Wi-Fi băng tần kép, có khả năng chịu tải đến 150 thiết bị kết nối wifi đồng thời.

Xem thêm

Đánh giá Industrial Router Wi-Fi 5G/4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX50

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Industrial Router Wi-Fi 5G/4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX50
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Lưu ý: Để đánh giá được duyệt, quý khách vui lòng tham khảo Hỗ trợ

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào

    Thông số kỹ thuật

    Model RUTX50
    Xuất xứ EU
    Mobile module 5G Sub-6Ghz SA/NSA 2.1/3.3Gbps DL (4×4 MIMO), 900/600 Mbps UL (2×2); 4G (LTE) – LTE Cat 20 2.0Gbps DL, 200Mbps UL; 3G – 42 Mbps DL, 5.76Mbps UL
    Status Signal strength (RSSI), SINR, RSRP, RSRQ, EC/IO, RSCP Bytes sent/received, connected band, IMSI, ICCID.
    SMS/Call SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, EMAIL to SMS, SMS to EMAIL, SMS to HTTP, SMS to SMS, scheduled SMS, SMS autoreply, Call utilities
    USSD Supports sending and reading Unstructured Supplementary Service Data messages
    Black/White list Operator black/white list
    Band management Band lock, Used band status display
    APN Auto APN
    Bridge mode Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN
    Passthrough Gateway assigns its mobile WAN IP address to another device on LAN
    Multiple PDN Possibility to use different PDNs for multiple network access and services
    WIRELESS
    Wireless mode 802.11b/g/n/ac Wave 2 (WiFi 5) with data transmission rates of up to 867 Mbps (Dual Band, MU-MIMO), 802.11r fast transition, Access Point (AP), Station (STA)
    WiFi security WPA3-EAP, WPA3-SAE, WPA2-Enterprise-PEAP, WPA2-PSK, WEP; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation
    ESSID ESSID stealth mode
    WiFi users Up to 150 simultaneous connections
    Wireless Hotspot Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, built-in customizable landing page
    Wireless mesh/roaming Wireless mesh (802.11s), fast roaming (802.11r)
    ETHERNET
    WAN 1 x WAN port (can be configured as LAN) 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover
    LAN 4 x RJ45 port, 10/100/1000 Mbps, supports auto MDI/MDIX crossover
    NETWORK
    Network protocols TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, SMTP, SSL v3, TLS, PPP, PPPoE, SSH, DHCP, SNMP, MQTT, Wake on LAN (WOL)
    Routing Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, EIGRP, NHRP)
    Connection monitoring Ping Reboot, Wget Reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection
    Firewall Port forwards, traffic rules, custom rules
    DHCP Static and dynamic IP allocation
    DDNS Supported >25 service providers, others can be configured manually
    SSHFS Possibility to mount remote file system via SSH protocol
    SECURITY
    Authentication Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates
    Firewall Pre-configured firewall rules can be enabled via the WebUI, unlimited firewall configuration via CLI; NAT; NAT-T
    Attack prevention DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention ( SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks)
    VLAN Port and tag-based VLAN separation
    Mobile quota control Set up custom data limits for SIM card
    WEB filter Blacklist for blocking out unwanted websites, Whitelist for specifying allowed sites only
    Access control Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter
    VPN
    OpenVPN Multiple clients and a server can run simultaneously, 12 encryption methods
    OpenVPN Encryption DES-CBC, RC2-CBC, DES-EDE-CBC, DES-EDE3-CBC, DESX-CBC, BF-CBC, RC2-40-CBC, CAST5-CBC, RC2-64-CBC, AES-128-CBC, AES-192-CBC, AES-256-CBC
    GRE GRE tunnel
    IPsec IKEv1, IKEv2, supports up to 5 x VPN IPsec tunnels (instances), with 5 encryption methods (DES, 3DES, AES128, AES192, AES256)
    SSTP SSTP client instance support
    STUNNEL Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the program’s code
    DMVPN Method of building scalable IPsec VPNs
    PPTP, L2TP Client/Server services can run simultaneously, L2TPv3 support
    WireGuard WireGuard VPN client and server support
    ZeroTier ZeroTier VPN
    MODBUS TCP SLAVE
    ID filtering Respond to one ID in range [1;255] or any
    Allow remote access Allow access through WAN
    Custom registers MODBUS TCP custom register block, which allows to read/write to a file inside the router, and can be used to extend MODBUS TCP slave functionality
    MODBUS TCP MASTER
    Supported functions 01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16
    Supported data formats 8 bit: INT, UINT; 16 bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32 bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC), HEX, ASCII
    MQTT GATEWAY
    Gateway Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master through the MQTT broker
    DNP3
    Supported modes TCP Master, DNP3 Outstation
    DATA TO SERVER
    Protocols HTTP(S), MQTT, Azure MQTT, Kinesis
    IoT PLATFORMS
    Clouds of things Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability
    ThingWorx Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type
    Cumulocity Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength, WAN Type and IP
    Azure IoT Hub Can send device IP, Number of bytes send/received/ 3G connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, Sim State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP, WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server
    MONITORING & MANAGEMENT
    WEB UI HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI, troubleshoot, event log, system log, kernel log
    FOTA Firmware update from server, automatic notification
    SSH SSH (v1, v2)
    SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET
    CALL Reboot, Status, Mobile data on/off, Output on/off
    TR-069 OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem
    MQTT MQTT Broker, MQTT publisher
    SNMP SNMP (v1, v2, v3), SNMP trap
    JSON-RPC Management API over HTTP/HTTPS
    MODBUS MODBUS TCP status/control
    RMS Teltonika Remote Management System (RMS)
    SYSTEM CHARACTERISTICS
    CPU Quad-core ARM Cortex A7, 717 MHz
    RAM 256 MB (100 MB available for userspace)
    FLASH storage 256 MB (80 MB available for userspace)
    FIRMWARE / CONFIGURATION
    WEB UI Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup
    FOTA Update FW
    RMS Update FW/configuration for multiple devices at once
    Keep settings Update FW without losing current configuration
    FIRMWARE CUSTOMIZATION
    Operating system RutOS (OpenWrt based Linux OS)
    Supported languages Busybox shell, Lua, C, C++
    Development tools SDK package with build environment provided
    LOCATION TRACKING
    GNSS GPS, GLONASS, BeiDou, Galileo and QZSS
    Coordinates GNSS coordinates via WebUI, SMS, TAVL, RMS
    NMEA NMEA 0183
    Server software Supports server software: TAVL, RMS
    Geofencing Multiple configurable geofence zones
    USB
    Data rate USB 2.0
    Applications Samba share, USB-to-serial, Modbus gateway
    External devices Possibility to connect external HDD, flash drive, additional modem, printer
    Storage formats FAT, FAT32, NTFS
    INPUT/OUTPUT
    Input 1 x Digital Input, 0 – 6 V detected as logic low, 8 – 30 V detected as logic high
    Output 1 x Digital Output, Open collector output, max output 30 V, 300 mA
    Events SMS, Email, RMS
    I/O juggler Allows setting certain I/O conditions to initiate event
    POWER
    Connector 4-pin industrial DC power socket
    Input voltage range 9 – 50 VDC, reverse polarity protection, surge protection >51 VDC 10us max
    PoE (passive) Mode B, LAN1 Port, 9 – 50 VDC
    Power consumption Idle: <4 W, Max: <18 W
    PHYSICAL INTERFACES (PORTS, LEDS, ANTENNAS, BUTTONS, SIM)
    Ethernet 5 x RJ45 ports, 10/100/1000 Mbps
    I/Os 1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4-pin power connector
    Status LEDs 3 x connection status LEDs, 3 x connection strength LEDs, 10 x Ethernet port status LEDs, 4 x WAN status LEDs, 1x Power LED, 2 x 2.4G and 5G WiFi LEDs
    SIM 2 x SIM slot (Mini SIM – 2FF), 1.8 V/3 V
    Power 1 x 4-pin DC power connector
    Antennas 4 x SMA for Mobile, 2 x RP-SMA for WiFi, 1 x SMA for GNSS
    USB 1 x USB A port for external devices
    Reset Reboot/User default reset/Factory reset button
    Other 1 x Grounding screw
    PHYSICAL SPECIFICATION
    Casing material Aluminum housing
    Dimensions (W x H x D) 132 x 44.2 x 95.1 mm
    Weight 533 g
    Mounting options DIN rail (can be mounted on two sides), flat surface placement
    OPERATING ENVIRONMENT
    Operating temperature -40 °C to 75 °C
    Operating humidity 10 % to 90 % non-condensing
    Ingress Protection Rating IP30

    0

    Industrial Router Wi-Fi 5G/4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX50

    Trong kho