Industrial Router Wi-Fi 4G LTE Teltonika RUT241

Industrial Router Wi-Fi 4G LTE Teltonika RUT241
Industrial Router Wi-Fi 4G LTE Teltonika RUT241
Industrial Router Wi-Fi 4G LTE Teltonika RUT241
Industrial Router Wi-Fi 4G LTE Teltonika RUT241
Industrial Router Wi-Fi 4G LTE Teltonika RUT241
Industrial Router Wi-Fi 4G LTE Teltonika RUT241
Liên hệ
  • Hãng sản xuất: Teltonika
  • Model: RUT241
  • Tình trạng: Mới 100%
  • Giao diện Ethernet: 1 cổng WAN (có thể được cấu hình thành cổng LAN) 10/100 Mbps
  • Chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, hỗ trợ tự động MDI/MDIX
  • Tốc độ mạng: 4G (LTE) – Cat 4 lên đến 150 Mb/s, 3G – lên đến 42 Mb/s, 2G – lên đến 236.8 kb/s
  • Chế độ Wifi: IEEE 802.11b/g/n, Access Point (AP), Station (STA)
  • RutOS – hệ điều hành an toàn, dễ sử dụng
  • Hỗ trợ Hệ thống quản lý từ xa Teltonika
  • Lắp đặt trên thanh ray DIN
  • Bảo hành: 12 Tháng

Giới thiệu sản phẩm

Industrial Router Wi-Fi 4G LTE Teltonika RUT241

Router 4G LTE chuẩn công nghiệp Teltonika RUT241 có 1 cổng WAN 10/100Mbps và 1 cổng LAN 10/100Mbps. Và có 1 khe SIM (mini SIM – 2FF) 4G/LTE cho phép router có thể kết nối mạng ở những địa hình hiểm trở và ở cách xa nguồn internet. Router còn tích hợp tính năng phát wifi hoạt động ở 2 chế độ là Access Point (AP) và Station (STA), cho phép router nhận và phát wifi cùng 1 lúc.

Router 4G LTE chuẩn công nghiệp Teltonika RUT241 không chỉ có cách thiết lập không dây dễ dàng mà còn tiêu thụ điện năng thấp. Hoạt động ở công suất tối đa không vượt quá 6,5W. Do đó, có thể kết hợp với nguồn điện từ pin năng lượng mặt trời hoặc pin 12V 55Ah, cho phép triển khai mạng ở những nơi hẻo lánh và vùng sâu vùng xa không có sẵn hạ tầng điện thích hợp hoặc ở xa.

Industrial Router Wi-Fi 4G LTE Teltonika RUT241

Industrial Router Wi-Fi 4G LTE Teltonika RUT241

Router 4G LTE chuẩn công nghiệp Teltonika RUT241 còn có vỏ bên ngoài được là từ hợp kim nhôm nguyên khối, cực kì chắc chắn và rất nhỏ gọn chỉ nặng 125g, với khả năng hoạt động trong mỗi trường công nghiệp khắc nhiệt, chịu được nhiệt độ cao lên đến 75 °C và ở cả nhiệt động đóng băng -40 °C. Router cũng được trang bị chuẩn bảo vệ IP30, có thêm khả năng chống bụi bẩn.

Về giải pháp công nghiệp tự động, Router 4G Teltonika RUT241 được kết nối với PC của robot tự hành qua cáp Ethernet kết nối Cat 4 lên đến 150 Mbps giữa nền tảng cloud và phần cứng bên trong và ngoại vi của robot tự hành. Kết nối mạng cho các máy ảnh và cảm biến GPS RTK và nhiều thiết bị phụ trợ khác để giúp robot tự vận hàng 1 cách trơn tru và liền mạch trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp.

Ngoài khả năng kết nối mạng mạnh mẽ và đáng tin cậy mà Router 4G Teltonika RUT241 cung cấp, nó còn đi kèm với một số tính năng bổ sung để nâng cao khả năng điều khiển từ xa của robot tự hành. Bao gồm chuyển đổi dự phòng mạng WAN tự động và khả năng tương thích với hệ thống quản lý từ xa (RMS) của Teltonika để dễ dàng kiểm soát một nhóm lớn thiết bị hoạt động ở cách xa nhau. Ngoài ra, Teltonik RUT241 tương thích với các tiêu chuẩn như IEEE 802.3, IEEE 802.3u và MDI/MDIX tự động.

Xem thêm

Đánh giá Industrial Router Wi-Fi 4G LTE Teltonika RUT241

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Industrial Router Wi-Fi 4G LTE Teltonika RUT241
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Lưu ý: Để đánh giá được duyệt, quý khách vui lòng tham khảo Hỗ trợ

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào

    Thông số kỹ thuật

    Model RUT241
    Xuất xứ EU
    Mobile module 4G (LTE) – Cat 4 up to 150 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps, 2G – Up to 236.8 kbps
    Status Signal strength (RSSI), SINR, RSRP, RSRQ, EC/IO, RSCP, Bytes sent/received, connected band, IMSI, ICCID
    SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, EMAIL to SMS, SMS to EMAIL, SMS to HTTP, SMS to SMS, scheduled SMS, SMS autoreply, SMPP
    Black/White list Operator black/white list
    Band management Band lock, Used band status display
    APN Auto APN
    Bridge Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN
    Passthrough Router assigns its mobile WAN IP address to another device on LAN
    Multiple PDN (optional) Possibility to use different PDNs for multiple network access and services (not available in standard FW)
    WIRELESS
    Wireless mode IEEE 802.11b/g/n, Access Point (AP), Station (STA)
    WiFi security WPA2-Enterprise – PEAP, WPA2-PSK, WEP, WPA-EAP, WPA-PSK; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation
    SSID SSID stealth mode and access control based on MAC address
    WiFi users Up to 50 simultaneous connections
    Wireless Hotspot Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, built in customizable landing page
    ETHERNET
    WAN 1 x WAN port (can be configured to LAN) 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX
    LAN 1 x LAN port, 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX
    NETWORK
    Routing Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, RIPng, OSPF6)
    Network protocols TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, SSL v3, TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPnP, SSH, DHCP, Telnet client, SNMP, MQTT, Wake On Lan (WOL)
    VoIP passthrough support H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets
    Connection monitoring Ping Reboot, Wget Reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection
    Firewall Port forward, traffic rules, custom rules
    DHCP Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay, Relayd
    QoS / Smart Queue Management (SQM) Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e
    DDNS Supported >25 service providers, others can be configured manually
    Network backup VRRP, Mobile, Wired and WiFi WAN options, each of which can be used as backup, using automatic Failover
    Load balancing Balance your internet traffic over multiple WAN connections
    SSHFS (optional) Possibility to mount remote file system via SSH protocol (not available in standard FW)
    SECURITY
    Authentication Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates
    Firewall Pre-configured firewall rules can be enabled via WebUI, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T
    Attack prevention DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention (SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks)
    VLAN Port and tag based VLAN separation
    Mobile quota control Set up custom data limits for the SIM card
    WEB filter Blacklist for blocking out unwanted websites, whitelist for specifying allowed sites only
    Access control Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter
    VPN
    OpenVPN Multiple clients and server can be running simultaneously, 12 encryption methods
    OpenVPN Encryption DES-CBC, RC2-CBC, DES-EDE-CBC, DES-EDE3-CBC, DESX-CBC, BF-CBC, RC2-40-CBC, CAST5-CBC, RC2-64-CBC, AES-128-CBC, AES-192-CBC, AES-256-CBC
    IPsec IKEv1, IKEv2, supports up to 4 x VPN IPsec tunnels (instances), with 5 encryption methods (DES, 3DES, AES128, AES192, AES256)
    GRE GRE tunnel
    PPTP, L2TP Client/Server services can run simultaneously
    Stunnel Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the programs’ code
    SSTP SSTP client instance support
    ZeroTier ZeroTier VPN
    WireGuard WireGuard VPN client and server support
    MODBUS TCP SLAVE
    ID filtering Respond to one ID in range [1;255] or any
    Allow Remote Access Allow access through WAN
    Custom registers MODBUS TCP custom register block requests, which read/write to a file inside the router, and can be used to extend MODBUS TCP Slave functionality
    MODBUS TCP MASTER
    Supported functions 01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16
    Supported data formats 8 bit: INT, UINT; 16 bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32 bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC)
    MODBUS DATA TO SERVER
    Protocol HTTP(S), MQTT, Azure MQTT
    MQTT GATEWAY
    MQTT gateway Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master through MQTT broker
    MONITORING & MANAGEMENT
    WEB UI HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI ,troubleshoot, event log, system log, kernel log
    FOTA Firmware update from sever, automatic notification
    SSH SSH (v1, v2)
    SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET
    Call Reboot, Status, WiFi on/off, Mobile data on/off, Output on/off
    TR-069 OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem
    MQTT MQTT Broker, MQTT publisher
    SNMP SNMP (v1, v2, v3), SNMP trap
    JSON-RPC Management API over HTTP/HTTPS
    MODBUS MODBUS TCP status/control
    RMS Teltonika Remote Management System (RMS)
    IoT PLATFORMS
    Cloud of Things Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability
    ThingWorx Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type
    Cumulocity Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength, WAN Type and IP
    Azure IoT Hub Can send device IP, Number of bytes send/received/ 3G connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, Sim State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server
    SYSTEM CHARACTERISTICS
    CPU Mediatek MIPS 24Kc 580 MHz
    RAM 128 MB, DDR2
    FLASH storage 16 MB, SPI Flash
    FIRMWARE / CONFIGURATION
    WEB UI Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup, restore point
    FOTA Update FW/configuration from server
    RMS Update FW/configuration for multiple devices
    Keep settings Update FW without losing current configuration
    FIRMWARE CUSTOMIZATION
    Operating system RutOS (OpenWrt based Linux OS)
    Supported languages Busybox shell, Lua, C, C++
    Development tools SDK package with built environment provided
    INPUT/OUTPUT
    Input 1 x Digital input, 0 – 5 V detected as logic low, 8 – 30 V detected as logic high
    Output 1 x Digital open collector output, max output 30 V, 300 mA
    Events SMS, EMAIL, RMS
    POWER
    Connector 4 pin industrial DC power socket
    Input voltage range 9 – 30 VDC, reverse polarity protection, surge protection >33 VDC 10us max
    PoE (passive) Passive PoE over spare pairs (available from HW revision 0007 and batch number 0010). Possibility to power up through LAN port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt
    Power consumption < 6.5 W Max
    PHYSICAL INTERFACES
    Ethernet 2 x RJ45 ports, 10/100 Mbps
    I/O’s 1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4 pin power connector
    Status LEDs 3 x Connection type status LEDs, 5 x Connection strength LEDs, 2 x LAN status LEDs, 1 x Power LED
    SIM 1 x SIM slot (Mini SIM – 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holder
    Power 1 x 4 pin DC connector
    Antennas 2 x SMA for LTE, 1 x RP-SMA for WiFi antenna connectors
    Reset Reboot/Factory reset button
    PHYSICAL SPECIFICATION
    Casing material Aluminium housing with DIN rail mounting option, plastic panels
    Dimensions (W x H x D) 83 x 25 x 74 mm
    Weight 125 g
    Mounting options Bottom and sideways DIN rail mounting slots
    OPERATING ENVIRONMENT
    Operating temperature -40 °C to 75 °C
    Operating humidity 10% to 90% non-condensing
    Ingress Protection Rating IP30

    0

    Industrial Router Wi-Fi 4G LTE Teltonika RUT241

    Trong kho