Industrial Router Wi-Fi 4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX09
- Hãng sản xuất: Teltonika
- Model: RUTX09
- Tình trạng: Mới 100%
- Tốc độ hỗ trợ kết nối 4G (LTE) lên đến 300 Mbps (CAT6), 3G lên đến 42 Mbps.
- 2 Slot SIM Card / 1 port WAN (10/100/1000 Mbps) Ethernet /3 port LAN (10/100/1000 Mbps) Ethernet.
- Hỗ trợ GNSS hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu cho các dịch vụ định vị và đồng bộ hóa thời gian.
- Tự động chuyển sang kết nối dự phòng giữa kết nối mạng WAN (có dây) và các kết nối 4G (không dây).
- Tương thích với Remote management system (RMS) giúp quản lý tập trung nhiều thiết bị từ xa.
- Tính năng bảo mật: tường lửa, VPN, IPsec, PPTP, L2TP & DMVPN, SNMP, lọc nội dung để đảm bảo an toàn tối đa.
- Bảo hành: 12 Tháng
-
Sản phẩm đã bao gồm VAT
-
Giá niêm yết chưa bao gồm phí vận chuyển
Giới thiệu sản phẩm
Industrial Router Wi-Fi 4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX09
Teltonika RUTX09 thuộc dòng Router công nghiệp có thiết kế rất nhỏ gọn với trọng lượng chỉ 455g, đi kèm với vỏ nhôm nguyên khối chắc chắn. Router công nghiệp này có 4 cổng Gigabit Ethernet, trong đó bao gồm có 1 cổng WAN 10/100/1000 Mbps và 3 cổng LAN 10/100/1000 Mbps. Thông số phần cứng bao gồm: CPU quad-core ARM cortex A7 717 MHz, RAM 256 MB, Flash storage 256 MB.
Teltonika RUTX09 là bộ định tuyến IoT di động LTE-A Cat 6 với giao diện 2 SIM, cho khả năng kết nối internet đa dụng, với tùy chọn kết nối mạng dây hoặc mạng 4G (LTE) cho tốc độ di động lên đến 300 Mbps. Đảm bảo dự phòng mạng, nơi ở xa nguồn internet và cần thông lượng dữ liệu cao.
Teltonika RUTX09 là bộ router 3G/4G công nghiệp sở hữu 2 SIM 4G LTE-A Cat 6, 4 port Gigabit Ethernet. RUTX09 được trang bị nhiều tính năng bảo mật như Firewall, VPN, IPsec, SNMP, Lọc nội dung để đảm bảo an toàn tối đa. Router 4G công nghiệp Teltonika RUTX09 phù hợp sử dụng cho các hệ thống mạng IoT làm nguồn internet chính hoặc dự phòng, những nơi cần có kết nối ổn định và thông lượng dữ liệu cao.
Bộ định tuyến LTE mạnh mẽ này được thiết kế làm nguồn Internet chính/dự phòng nơi có kết nối ổn định và thông lượng dữ liệu cao. Được trang bị Dual-SIM và 4 cổng Gigabit Ethernet. Router công nghiệp Teltonika RUTX09 có tất cả các tính năng bảo mật và phần mềm RutOS tiên tiến.
Bộ định tuyến 3G/4G công nghiệp RUTX09 tương thích với hệ thống quản lý từ xa
Hệ thống quản lý từ xa (RMS) là một công cụ mạnh mẽ để bạn có thể giám sát và quản lý tất cả các thiết bị phần cứng Teltonika của mình từ xa. Với RMS, bạn có thể triển khai các cấu hình hoặc cập nhật phần mềm mới cho nhiều thiết bị cùng một lúc mà không cần phải đến từng thiết bị một. Điều này giúp tiết kiệm chi phí và thời gian của bạn.
RMS còn giúp bạn cải thiện hiệu suất và hiệu quả của mạng của mình. Nó cung cấp các công cụ báo cáo để bạn có thể tạo ra các báo cáo tùy chỉnh về tính khả dụng, hiệu suất và các vấn đề ngoại lệ của các thiết bị của mình. Tóm lại, RMS là một công cụ quản lý hiệu quả giúp bạn giữ cho hệ thống phần cứng của mình hoạt động tốt và đáp ứng các nhu cầu kinh doanh của bạn.
Router wifi 3G/4G công nghiệp RUTX09 có độ đáng tin cậy cao
Bộ định tuyến di động RUTX09 có tính đáng tin cậy cao, hoạt động ổn định liên tục trong 24 giờ một ngày. Ngoài ra, bộ định tuyến này được cung cấp cơ quan giám sát kết nối, cũng như 3 nguồn internet thay thế để đảm bảo sự liên kết không gián đoạn cho các thiết bị kết nối.
Router 3G/4G Industrial RUTX09 bền bỉ và mạnh mẽ
Router 3G/4G công nghiệp RUTX09 là một thiết bị đáng tin cậy và mạnh mẽ với vỏ bằng nhôm chắc chắn. Nó có thể hoạt động trong dải điện áp rộng từ 9 đến 50 V, đảm bảo tính ổn định cho hệ thống kết nối. Ngoài ra, RUTX09 còn có khả năng hoạt động trong phạm vi nhiệt độ bên ngoài rộng từ -40 đến +75 °C, giúp đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt.
Router 3G/ 4G/LTE công nghiệp bảo mật cao
Router 3G/4G/LTE công nghiệp với bảo mật cao là một giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính ổn định và bảo mật cao. Với khả năng hoạt động liên tục 24/7, đảm bảo sự ổn định của kết nối Internet trong suốt thời gian hoạt động.
Vỏ nhôm bền giúp bảo vệ thiết bị trước những va chạm hoặc tác động bên ngoài. Ngoài ra, Router còn có nhiều tùy chọn VPN, cho phép người dùng tạo các kết nối an toàn và bảo mật giữa các mạng khác nhau.
Chức năng tường lửa nâng cao cũng là một tính năng quan trọng của Router, giúp ngăn chặn các cuộc tấn công mạng và bảo vệ dữ liệu của người dùng. Hơn nữa, Router còn hỗ trợ nhiều giao thức mã hóa khác nhau, đảm bảo tính bảo mật của các kết nối Internet.
Thông số kỹ thuật
Model | RUTX09 |
Xuất xứ | EU |
Mobile module | 4G (LTE) – Cat 6 up to 300 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps |
SIM switch | 2 SIM cards, auto-switch cases: weak signal, data limit, SMS limit, roaming, no network, network denied, data connection fail |
Status | Signal strength, SINR, RSRP, RSRQ, Bytes sent/received, connected band, carrier aggregation, IMSI, ICCID |
SMS | SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, Email to SMS, SMS to Email, SMS to HTTP, SMS to SMS, SMS auto reply |
USSD | Supports sending and reading Unstructured Supplementary Service Data messages |
Black/White list | Operator black/white list |
Multiple PDN | Possibility to use different PDNs for multiple network access and services |
Band management | Band lock, Used band status display |
APN | Auto APN |
Bridge mode | Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN |
ETHERNET | |
WAN | 1 x WAN port (can be configured as LAN) 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover |
LAN | 3 x LAN ports, 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover |
NETWORK | |
Routing | Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, EIGRP, NHRP) |
Network protocols | TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, SSL v3, TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPNP, SSH, DHCP, Telnet client, SNMP, MQTT, Wake on LAN (WOL) |
VoIP passthrough support | H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets |
Connection monitoring | Ping Reboot, Wget reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection |
Firewall | Port forwards, traffic rules, custom rules |
DHCP | Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay, Relayd |
QoS / Smart Queue Management (SQM) | Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port |
DDNS | Supported >25 service providers, others can be configured manually |
Network backup | VRRP, Mobile and Wired WAN options, each of which can be used as an automatic Failover |
Load balancing | Balance Internet traffic over multiple WAN connections |
Hospot | Internal/external Radius server, captive portal, built in customizable landing page |
SSHFS | Possibility to mount remote file system via SSH protocol |
SECURITY | |
Authentication | Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates |
Firewall | Pre-configured firewall rules can be enabled via WebUI, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T |
Attack prevention | DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention (SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks) |
VLAN | Port and tag based VLAN separation |
Mobile quota control | Custom data limits for both SIM cards |
WEB filter | Blacklist for blocking out unwanted websites, Whitelist for specifying allowed sites only |
Access control | Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter |
VPN | |
OpenVPN | Multiple clients and a server can run simultaneously, 12 encryption methods |
OpenVPN Encryption | DES-CBC, RC2-CBC, DES-EDE-CBC, DES-EDE3-CBC, DESX-CBC, BF-CBC, RC2-40-CBC, CAST5-CBC, RC2-64-CBC, AES-128-CBC, AES-192-CBC, AES-256-CBC |
IPsec | IKEv1, IKEv2, with 5 encryption methods for IPsec (DES, 3DES, AES128, AES192, AES256) |
GRE | GRE tunnel |
PPTP, L2TP | Client/Server instances can run simultaneously, L2TPv3 support |
Stunnel | Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the program’s code |
DMVPN | Method of building scalable IPsec VPNs |
SSTP | SSTP client instance support |
ZeroTier | ZeroTier VPN client support |
WireGuard | WireGuard VPN client and server support |
MODBUS TCP SLAVE | |
ID filtering | Respond to one ID in range [1;255] or any |
Allow remote access | Allow access through WAN |
Custom registers | MODBUS TCP custom register block, which allows to read/write to a file inside the router, and can be used to extend MODBUS TCP slave functionality |
MODBUS TCP MASTER | |
Supported functions | 01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16 |
Supported data formats | 8 bit: INT, UINT; 16 bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32 bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC), HEX, ASCII |
MQTT GATEWAY | |
Gateway | Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master through the MQTT broker |
DNP3 | |
Supported modes | TCP Master, DNP3 Outstation |
DATA TO SERVER | |
Protocols | HTTP(S), MQTT, Azure MQTT, Kinesis |
MONITORING & MANAGEMENT | |
WEB UI | HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI, troubleshoot, event log, system log, kernel log |
FOTA | Firmware update from server, automatic notification |
SSH | SSH (v1, v2) |
SMS | SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, EMAIL to SMS, SMS to Email, SMS to HTTP, SMS to SMS, SMS autoreply |
Call | Reboot, Status, Mobile data on/off, Output on/off |
TR-069 | OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem |
MQTT | MQTT Broker, MQTT publisher |
SNMP | SNMP (v1, v2, v3), SNMP trap |
JSON-RPC | Management API over HTTP/HTTPS |
MODBUS | MODBUS TCP status/control |
RMS | Teltonika Remote Management System (RMS) |
SYSTEM CHARACTERISTICS | |
CPU | Quad-core ARM Cortex A7, 717 MHz |
RAM | 256 MB, DDR3 |
FLASH storage | 256 MB, SPI Flash |
FIRMWARE / CONFIGURATION | |
WEB UI | Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup |
FOTA | Update FW/configuration from server |
RMS | Update FW/configuration for multiple devices at once |
Keep settings | Update FW without losing current configuration |
FIRMWARE CUSTOMIZATION | |
Operating system | RutOS (OpenWrt based Linux OS) |
Supported languages | Busybox shell, Lua, C, C++ |
Development tools | SDK package with build environment provided |
LOCATION TRACKING | |
GNSS | GPS, GLONASS, BeiDou, Galileo and QZSS |
Coordinates | GNSS coordinates via WebUI, SMS, TAVL, RMS |
NMEA | NMEA 0183 |
Server software | Supported server software: TAVL, RMS |
Geofencing | Configurable multiple geofence zones |
USB | |
Data rate | USB 2.0 |
Applications | Samba share, USB-to-serial |
External devices | Possibility to connect external HDD, flash drive, additional modem, printer |
Storage formats | FAT, FAT32, NTFS |
INPUT/OUTPUT | |
Input | 1 x Digital Input, 0 – 6 V detected as logic low, 8 – 30 V detected as logic high |
Output | 1 x Digital Output, Open collector output, max output 30 V, 300 mA |
Events | SMS, Email, RMS |
I/O juggler | Allows to set certain I/O conditions to initiate event |
POWER | |
Connector | 4 pin industrial DC power socket |
Input voltage range | 9 – 50 VDC, reverse polarity protection, voltage surge/transient protection |
PoE (passive) | Passive PoE. Possibility to power up through LAN port, not compatible with IEEE 802.3af, 802.3at and 802.3bt standards |
Power consumption | 9 W Max |
PHYSICAL INTERFACES | |
Ethernet | 4 x RJ45 ports, 10/100/1000 Mbps |
I/Os | 1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4 pin power connector |
Status LEDs | 3 x WAN type, 2 x Mobile connection type, 5 x Mobile connection strength, 8 x LAN status, 3 x WAN status, 1x Power |
SIM | 2 x SIM slots (Mini SIM – 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holders |
Power | 1 x 4 pin DC connector |
Antennas | 2 x SMA for LTE, 1 x SMA for GNNS |
USB | 1 x USB A port for external devices |
Reset | Reboot/User default reset/Factory reset button |
Other | 1 x Grounding screw |
PHYSICAL SPECIFICATION | |
Casing material | Aluminium housing with DIN rail mounting option |
Dimensions (W x H x D) | 115 x 44.2 x 95.1 mm |
Weight | 455 g |
Mounting options | DIN rail, flat surface placement |
OPERATING ENVIRONMENT | |
Operating temperature | -40 C to 75 C |
Operating humidity | 10 % to 90 % non-condensing |
Ingress Protection Rating | IP30 |
Đánh giá Industrial Router Wi-Fi 4G LTE Dual SIM Teltonika RUTX09
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào