Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2962 2.5G High-Performance
- Thương hiệu: DRAYTEK
- Bảo hành: 24 tháng
- Tình trạng: Mới 100%
- Model: Vigor2962
- 4 cổng WAN/LAN Switchable.
- 2 cổng LAN Gigabit, RJ-45, 2 cổng USB
- Dual-WAN Load Balance/Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Interne, VoIP…)
- 300.000 NAT Session, Throughtput: 2.2Gbps (enable Hardware Acceleration), chịu tải 300 user.
- Hỗ trợ: Static IP, PPOE, PPTP/L2TP, DHCP…
-
Sản phẩm đã bao gồm VAT
-
Giá niêm yết chưa bao gồm phí vận chuyển
- [Chuyên gia giải đáp ] Chơi game bị giật nguyên nhân do đâu ?
- Nhiều người gặp phải tình trạng giật và các hiện tượng lag hình ảnh khác…
- Cách khắc phục lỗi alt tab trên máy tính hiệu quả, nhanh chóng
- Nút Alt-Tab có nhiệm vụ vô cùng hữu ích sử dụng khi điều hướng các…
- Build pc đồ hoạ ngân sách thoải mái, không lo chi phí
- Bạn là một người thiết kế đồ họa, chiếc máy tính của bạn cũng được…
- 4 thông số quan trọng cần biết trước khi mua màn hình máy tính
- Với tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ, mọi người cũng đang cập…
Giới thiệu sản phẩm
Bộ thu phát Wifi Draytek Vigor2962 2.5G High-Performance Load-Balancing Enterprise VPN Router
Đầu năm 2021, DrayTek đã cho ra mắt dòng sản phẩm Vigor2962 (High Performance Dual-WAN Router/VPN Gateway) được thừa hường những tính năng nổi trội nhất của 2 “đàn anh” đi trước là Vigor2952 và Vigor2960 cộng với việc nâng cấp phần cứng nên hiệu năng vượt trội so với Vigor2952 và Vigor2960.
Vigor2962 hỗ trợ đến 300.000 NAT session, 2.2Gbps NAT Throughput, chịu tải 300 user đảm bảo cho hệ thống mạng của doanh nghiệp/ khách sạn/ resort ổn định.
Load Balancing Dual-WAN
Vigor2926 hỗ trợ cân bằng tải (Load-Balancing) / dự phòng (Fail-over) 2 đường truyền Internet với băng thông tối đa 2.2Gbps đáp ứng nhu cầu truy cập Internet tốc độ cao cho hệ thống mạng của công ty, nhà hàng, khách sạn….
Linh hoạt thay đổi cổng LAN/WAN
Các cổng P1, P2, P3, P4 trên Vigor2962 có thể cấu hình thay đổi chức năng LAN hoặc WAN port (tối đa 2 cổng WAN), trong đó cổng P2 là cổng Combo Gigabit RJ45 / SFP slot.
VPN Server (200 VPN Tunnel) cho doanh nghiệp
Vigor2962 được trang bị phần cứng riêng để xử lý mã hóa AES, DES và 3DES, giúp cho truyền tài dữ liệu tốc độ cao trên kênh VPN với tất cả dữ liệu được mã hóa, đảm bảo tính an toàn và bảo mật cho dữ liệu.
Vigor2962 hỗ trợ các giao thức VPN phổ biến như PPTP, L2TP, L2TP over IPsec, IPsec, SSL.. Vigor2962 cung cấp tốc độ VPN tốc độ đạt đến 800Mbps, 200 kênh VPN.
Quản lý VLAN:
Vigor2962 hỗ trợ 802.1q Multi-VLAN, tối đa 20 VLAN được sử dụng và quản lý đồng thời. Người dùng có thể dễ dàng cấu hình tác các mạng riêng với nhau hoặc cho phép chia sẻ tài nguyên giữa các VLAN, giúp người dùng dễ dàng quản lý hệ thống bằng những thao tác đơn giản nhất.
Wi-Fi Marketing
Ngoài các hỗ trợ tuỳ chỉnh như Skip Login, Landing page only, Click through, Various Hotspot Login, Vigor2962 còn cho hỗ trợ tích hợp dịch vụ Wi-Fi Marketing với các nhà phát triển Wi-Fi Marketing hàng đầu Việt Nam như Meganet, Nextify, VNWIFI…giúp hỗ trợ nhiều kịch bản quảng bá thương hiệu, chương trình khuyến mãi hay thu thập thông tin…
Central Management (AP/Switch Management)
Vigor2962 có thể quản lý Vigor Access Point(AP) và VigorSwitch đang kết nối trong hệ thống, với số lương AP/Switch tương ứng là 50/30. Thông qua Central Management người dùng có thể đẩy cấu hình, firmware hay backup các thiết bị một các dễ dàng nhanh chóng, không cần thao tác trên từng thiết bị hoặc kiểm tra trạng trái của các thiết bị giúp người dùng làm chủ được hệ thống.
Thông số kỹ thuật
Model | Vigor2962 |
PHẦN CỨNG | |
Port | WAN/LAN Switchable Port (chạy tối đa 2 WAN đồng thời): |
1x 2.5G Ethernet, RJ-45 | |
1x GbE/SFP Combo | |
2x GbE, RJ-45 | |
LAN Port: | |
2x GbE, RJ-45 | |
Nguồn | AC 100-240V/1A |
Nút điều khiển | 1 x Factory Reset Button |
PHẦN MỀM | |
WAN | Ethernet WAN |
DHCP Client | |
Static IP | |
PPPoE | |
PPTP / L2TP (WAN-2 only) | |
802.1q Multi-VLAN Tagging | |
IPv6 Connection Type | |
Dual Stack: PPP, DHCPv6 Client, Static IPv6 | |
Tunnel Mode: TSPC, AICCU, 6rd, 6in4 Static Tunnel | |
USB WAN | |
PPP(3G) / CDC driver(3G) / support IPv6 protocol :TSPC/AICCU | |
Dual WAN | |
Load-Balance / Route Policy | |
Outbound policy-based load-balance | |
WAN Connection Failover | |
Multiple-VLAN | |
Network | Hotspot Web Portal |
Packet Forwarding Acceleration | |
DHCP client/relay/server | |
DHCP Option: 1,3,6,51,53,54,58,59,60,61,66,125 | |
IGMP v2/v3 | |
LAN DNS /DNS Forwarding | |
Dynamic DNS | |
NTP Client | |
RADIUS /TACACS+ Client | |
Internal RADIUS Server | |
Active Directory /LDAP compatible (client) | |
DNS Cache/Proxy and LAN DNS | |
Wake on LAN | |
Bonjour service | |
Routing Protocol: | |
Static Routing | |
RIP v1/v2 | |
BGP | |
Triple-Play Application | |
IGMP snooping/proxy | |
20 x Multiple Subnet LAN | |
Management | Web-based User Interface (HTTP/HTTPS) |
CLI (Command Line Interface, Telnet/SSH) | |
Administration Access Control | |
Configuration Backup/Restore | |
Built-in Diagnostic Function | |
Firmware Upgrade via TFTP/HTTP/TR-069 | |
Logging via Syslog | |
SNMP v2/v3 | |
Support SMS/E-mail Alert | |
Management Session Time Out | |
Two-level Management (Admin/User Mode) | |
External device detection (master mode) | |
TR-069/TR-104 | |
Support Multiple-Firmware Upgrade Utility (MFUU) | |
Dashboard | |
Chất lượng dịch vụ | QoS |
Guarantee bandwidth for VoIP | |
Class-based bandwidth guarantee by user-defined traffic categories | |
DiffServ Code Point classifying | |
4-level priority for each direction (Inbound/Outbound) | |
Bandwidth borrowed | |
Bandwidth/Session limitation | |
Smart Bandwidth Limit | |
config by ip range | |
Layer-3 (TOS/DSCP) QoS | |
Layer-2 (802.1p) QoS | |
WAN budget | |
VPN | Up to 200 VPN Tunnels (including 50 OpenVPN + SSL VPN tunnels) |
VPN Wizard | |
VPN Trunk with Backup / Load Balance | |
Protocol : PPTP, IPsec, L2TP, L2TP over IPsec, GRE over IPSec | |
Encryption : MPPE and hardware-based AES/DES/3DES | |
Authentication : MD5, SHA1, SHA256 | |
IKE Authentication : Pre-shared Key and Digital Signature (X.509) | |
LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN (remote user dial-in) | |
DHCP over IPsec | |
IPsec NAT-traversal (NAT-T) | |
Dead Peer Detection (DPD) | |
VPN Pass-through | |
mOTP | |
Tính năng nâng cao | Firewall |
DMZ Host:Port-redirection, Open Port, Port Triggering | |
User-based / Rule-based Firewall | |
Object-based Firewall:SPI (Stateful Packet Inspection) (Flow Track) | |
DoS Prevention | |
Time Schedule Control | |
DNS Filter Enhancement | |
User Management | |
Firewall Wizard Mode and Advanced Mode | |
CSM (Content Security Management) | |
APP Enforcement | |
Support APPE Signature Upgrade by license | |
URL Content Filter | |
Access Control : URL Keyword Blocking (White/Black List) | |
Web Feature : Java Applet, Cookies, Active X, Compressed, Executable, Multimedia File Blocking | |
Web Content Filter (support Cyren and BPjM) | |
DNS Filter | |
Central Device Management | |
AP Management | |
VPN Management | |
Switch Management | |
External Devices | |
USB | Support file sharing |
THÔNG SỐ KHÁC | |
Môi trường | Temperature Operating : 0°C ~ 45°C |
Temperature Storage : -25°C ~ 70°C | |
Humidity :10% ~ 90% ( non-condensing ) |
Đánh giá Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2962 2.5G High-Performance
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào