Thiết bị chuyển mạch Cisco CBS350-24P-4X-EU (24 Port Gigabit PoE 195W + 4 Port 10G SFP)
- Thương hiệu: CISCO
- Tình trạng: Mới 100%
- Model: CBS350-24P-4X-EU
- Hỗ trợ 24 cổng 10/100/1000 PoE+ với công suất 195W và 4 cổng 10 Gigabit SFP
- Switching Capacity: 128Gbps
- Stacking: Up to 4 units in a stack. Up to 192 ports managed as a single system with hardware failover
- Jumbo frames: Frame sizes up to 9K bytes. The default MTU is 2K bytes
- MAC table: 16K addresses
- Loại cáp: Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T
- Flash: 256 MB
- CPU: 800MHz ARM
- DRAM: 512MB.
- Bảo hành: 12 tháng
-
Sản phẩm đã bao gồm VAT
-
Chưa bao gồm phí vận chuyển
- Cách khắc phục lỗi alt tab trên máy tính hiệu quả, nhanh chóng
- Nút Alt-Tab có nhiệm vụ vô cùng hữu ích sử dụng khi điều hướng các…
- Build pc đồ hoạ ngân sách thoải mái, không lo chi phí
- Bạn là một người thiết kế đồ họa, chiếc máy tính của bạn cũng được…
- 4 thông số quan trọng cần biết trước khi mua màn hình máy tính
- Với tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ, mọi người cũng đang cập…
- 3 điều cần chú ý khi nâng cấp CPU
- Để có thể chạy được các phần mềm mạnh yêu cầu máy tính có cấu…
Giới thiệu sản phẩm
Thiết bị chuyển mạch Cisco CBS350-24P-4X-EU
(24 Port Gigabit PoE 195W, 4 Port 10G SFP)
Smart Business Switch Cisco CBS350-24P-4X-EU
Thiết bị chuyển mạch Cisco CBS350-24P-4X-EU/ Switch Cisco CBS350-24P-4X-EU là một phần của dòng giải pháp mạng Cisco Business 350 – một danh mục các Managed Switch với giá cả phải chăng cung cấp một khối xây dựng mạng quan trọng cho bất kỳ mạng văn phòng nhỏ nào.
Thiết bị chuyển mạch CISCO CBS350-24P-4X-EU 24 Port Gigabit PoE 195W + 4 Port 10G SFP có gì nổi bật?
Thiết bị chuyển mạch Cisco CBS350-24P-4X-EU cung cấp sự kết hợp lý tưởng giữa chi phí và hiệu quả cho mô hình văn phòng/doanh nghiệp nhỏ, đồng thời giúp bạn tạo ra lực lượng lao động hiệu quả hơn, được kết nối tốt hơn.
Thiết bị chuyển mạch CBS350-24P-4X-EU là dòng thiết bị chuyển mạch Managed (được quản lý cấu hình cố định). Tuy nhiên, không giống như các giải pháp chuyển mạch doanh nghiệp nhỏ khác chỉ cung cấp các khả năng mạng được quản lý trong các mô hình đắt tiền nhất, thiết bị chuyển mạch Cisco CBS350-24P-4X-EU còn hỗ trợ khả năng quản lý bảo mật nâng cao và các tính năng mạng mà bạn cần để hỗ trợ dữ liệu cấp doanh nghiệp, bảo mật và công nghệ không dây.
Thiết bị chuyển mạch Cisco CBS350-24P-4X-EU hỗ trợ VLAN, Giao thức Spanning Tree (STP), bảo vệ mối đe dọa nâng cao, bảo mật bước đầu tiên IPv6, chất lượng dịch vụ (QoS), sFlow, định tuyến tĩnh IPv4 / IPv6
Bảng điều khiển trực quan của Cisco CBS350-24P-4X-EU giúp đơn giản hóa việc thiết lập mạng và các tính năng nâng cao đẩy nhanh quá trình chuyển đổi số, trong khi bảo mật phổ biến bảo vệ các giao dịch quan trọng của doanh nghiệp. Đồng thời, thiết bị chuyển mạch Cisco CBS350-24P-4X-EU rất dễ triển khai và cấu hình, cho phép bạn tận dụng các dịch vụ mạng được quản lý mà doanh nghiệp của bạn cần.
Thiết bị chuyển mạch Cisco CBS350-24P-4X-EU sở hữu thiết kế không quạt (Fanless) giúp thiết bị vận hành êm ái, không gây ra tiếng ồn trong quá trình hoạt động. Ngoài ra sẽ tránh được bụi bẩn bị hút vào khi làm việc, làm giảm tuổi thọ của thiết bị.
Datasheet Cisco CBS350-24P-4X-EU tham khảo:
Thông số kỹ thuật
Model | CBS350-24P-4X-EU |
Hiệu năng | |
Capacity in millions of packets per second (mpps) (64-byte packets) | 95.23 mpps |
Switching capacity | 128Gbps |
Stacking | |
Hardware stacking | Up to 4 units in a stack. Up to 192 ports managed as a single system with hardware failover |
High availability | Fast stack failover delivers minimal traffic loss. Support link aggregation across multiple units in a stack |
Plug-and-play stacking configuration/management | Active/standby for resilient stack control |
Autonumbering | |
Hot swap of units in stack | |
Ring and chain stacking options, auto stacking port speed, flexible stacking port options | |
High-speed stack interconnects | Cost-effective high-speed 10G fiber interfaces |
Tổng quan | |
Jumbo frames | Frame sizes up to 9K bytes. The default MTU is 2K bytes |
MAC table | 16K addresses |
Phần cứng | |
Total System Ports | 24 x Gigabit Ethernet + 4 x 10G |
RJ-45 Ports | 24 x Gigabit Ethernet |
Combo Ports (RJ45 + Small form-factor pluggable [SFP]) | 4 x SFP+ |
Number of Ports That Support PoE | 24 |
Power Dedicated to PoE | 195W |
Console port | Cisco standard mini USB Type-B/RJ45 console port |
USB slot | USB Type-A slot on the front panel of the switch for easy file and image management |
Buttons | Reset button |
Cabling type | Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T |
LEDs | System, Link/Act, PoE, Speed |
Flash | 256 MB |
CPU | 800 MHz ARM |
DRAM | 512 MB |
Packet buffer | 1.5 MB |
Công suất tiêu thụ | |
System Power Consumption | 110V=35.72W |
220V=34.53W | |
Power Consumption (with PoE) | 110V=240.4W |
220V=236.9W | |
Heat Dissipation (BTU/hr) | 823.01 |
Environmental | |
Unit dimensions (W x D x H) | 445 x 299 x 44 mm |
Unit weight | 3.68 kg |
Power | 100-240V, 50-60 Hz, internal, universal |
Certification | UL (UL 60950), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A |
Operating temperature | -5° to 50°C |
Storage temperature | -25° to 70°C |
Operating humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Storage humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Acoustic noise and Mean Time Between Failure (MTBF) | |
FAN (Number) | Fanless |
MTBF at 25°C (hours) | 698,220 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.