Gigabit Switch 24 Port Aruba JL678A
- Thương hiệu: Aruba
- Tình trạng: Mới 100%
- Model: JL678A
- Model Aruba 6100 24G 4SFP+ Switch (JL678A)
- 24x ports 10/100/1000BASE-T Ports
- 4x 1G/10G SFP ports
- 1x USB-C Console Port
- 1x USB Type-A Host port
- Model Switching Capacity 128 Gbps
- Model Throughput Capacity 95.2 Mpps
- Bảo hành: 24 tháng
-
Sản phẩm đã bao gồm VAT
-
Chưa bao gồm phí vận chuyển
- Đồng bộ gaming gear cho một trải nghiệm hoàn hảo
- Thực ra thì ngoài khả năng chiến đấu giỏi, phản xạ nhanh của các game…
- Cách để router được hoạt động tốt nhất
- Router còn được gọi là bộ định tuyến wifi, đây là thiết bị rất gần…
- Hướng dẫn cách xem DPI của chuột không cần phần mềm
- Có hai cách xem DPI của chuột được nhiều người sử dụng là: dùng DPI…
Giới thiệu sản phẩm
Aruba CX 6100 Switch Series là dòng thiết bị chuyển mạch truy cập hiện đại lý tưởng cho các văn phòng chi nhánh doanh nghiệp và mạng SMB. Được tối ưu hóa để truy cập mạng với độ tin cậy cao, đơn giản và an toàn, thiết bị chuyển mạch Aruba CX 6100 cung cấp giải pháp truy cập có dây thuận tiện cho các mạng doanh nghiệp hỗ trợ các ứng dụng IoT, di động và đám mây.
Dòng CX 6100 dựa trên kiến trúc Aruba ASIC với hệ điều hành AOS-CX có thể lập trình, được sử dụng trên toàn bộ danh mục Aruba CX để mang lại trải nghiệm vận hành nhất quán hơn, hiệu quả hơn. Aruba CX 6100 là Switch Layer 2 có các cổng Uplink tốc độ cao tích hợp PoE+ với công suất lên tới 370W để hỗ trợ các thiết bị IoT như camera an ninh và AP không dây, đồng thời bao gồm một Model nhỏ gọn và không quạt lý tưởng để sử dụng trong không gian làm việc yên tĩnh. Với QoS mạnh mẽ, hỗ trợ định tuyến tĩnh và IPv6, CX 6100 cũng đơn giản hóa quyền sở hữu mà không cần yêu cầu thêm license để kích hoạt các tính năng trên switch.
Thông số kỹ thuật
Model | Aruba 6100 24G 4SFP+ Switch (JL678A) |
Description | 24x ports 10/100/1000BASE-T Ports |
4x 1G/10G SFP ports | |
1x USB-C Console Port | |
1x USB Type-A Host port | |
Power supplies | Fixed power supply (65W) |
Fans | Fixed fans |
Physical characteristics | |
Dimensions | (H) 4.39 cm |
(W) 44.2 cm | |
(D) 20.12 cm | |
(1.73” x 17.4” x 7.92”) | |
Configuration Weight | 2.62 kg (5.78 lbs) |
Additional Specifications | |
CPU | Dual Core ARM Cortex A9 @ 1016 Mhz |
Memory and Flash | 4 GB DDR3 |
16 GB eMMC | |
Packet Buffer | 12.38MB (4.5MB Ingress/7.875MB Egress) |
Performance | |
Model Switching Capacity | 128 Gbps |
Model Throughput Capacity | 95.2 Mpps |
Average Latency (LIFO-64-bytes packets) | 1 Gbps: 1.5 μSec , 10 Gbps: 1.8 μSec |
Switched Virtual Interfaces (dual stack) | 16 |
IPv4 Host Table (ARP) | 1,024 |
IPv6 Host Table (ND) | 512 |
IPv4 Unicast Routes | 512 |
IPv6 Unicast Routes | 512 |
MAC Table Capacity | 8,192 |
IGMP Groups | 512 |
MLD Groups | 512 |
IPv4/IPv6/MAC ACL Entries (ingress) | 256 / 128 / 256 |
Environment | |
Operating Temperature | 32°F to 113°F (0°C to 45°C) up to 5000 ft (1.5 km) derate -1°C for every 1000 ft (305 m) from 5000 ft (1.5 km) to 10000 ft (3.0 km) |
Operating Relative Humidity | 15% to 95% at 104°F (40°C) non-condensing |
Non-Operating | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) up to 15000 ft (4.6 km) |
Non-Operating Storage Relative Humidity | 15% to 90% @ 149°F (65°C) non-condensing |
Max Operating Altitude | 10000 feet (3 km) Max |
Max Non-Operating Altitude | 15000 feet (4.6 km) Max |
Acoustic | Sound Power, LWAd = 3.9 Bel |
Sound Pressure, LpAm (Bystander) = 20.9 dB | |
Primary Airflow | Side-to-side |
Electrical Characteristics | |
Frequency | 50 / 60 Hz |
AC Voltage | 100-127 VAC / 200-240 VAC |
Current | 0.6 A / 0.4 A |
Power Consumption (230 VAC) | Idle: 15.4W |
Max Power (w/o PoE): 33W |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.