CPU Intel Core i5-13500 (24M Cache, Up to 4.80Ghz) – LGA 1700

CPU Intel Core i5-13500 (24M Cache, Up to 4.80Ghz) - LGA 1700
CPU Intel Core i5-13500 (24M Cache, Up to 4.80Ghz) - LGA 1700
CPU Intel Core i5-13500 (24M Cache, Up to 4.80Ghz) - LGA 1700
CPU Intel Core i5-13500 (24M Cache, Up to 4.80Ghz) - LGA 1700
6.450.000 
  • Thương hiệu: Intel
  • Thế hệ: Thế hệ thứ 13 (Raptor Lake)
  • Số lõi/ luồng: 14/20
  • Tần số cơ bản/ turbo: Up to 4.8 GHz
  • Bộ nhớ đệm: 24 MB
  • Xử lý đồ họa: UHD Intel 770
  • Mức tiêu thụ điện: 65W
  • Bảo hành: 36 tháng

Giới thiệu sản phẩm

CPU Intel Core i5 13500 (Up to 4.7GHz, 14 Cores, 20 Threads, 24MB Cache, Raptor Lake)

Việc Intel nâng số lõi E trên các con chip Gen 13 được xem là một bước nhảy vọt về hiệu suất so với người tiền nhiệm Alder Lake. Nhận định này được đưa ra khi gần đây có những rò rỉ cụ thể về các con chip thế hệ 13 từ đội xanh. i5-13500 cũng không nằm ngoài luồng ý kiến này.

Những thông tin sau khi ra mắt đã khẳng định i5-13500 là một trong những CPU tốt nhất theo điểm chuẩn ban đầu, mang đến lợi thế hiệu suất đa luồng khá ấn tượng. Tuy nhiên liệu Core i5-13500 có mang lại bước nhảy vọt về hiệu suất chơi game hay không vẫn còn phải xem xét. Nếu bạn quan tâm đến i5-13500, hãy cùng tổng hợp toàn bộ những thông tin mới nhất về vi xử lý này trong bài viết dưới đây!

 

Core i5-13500 có tần số turbo đơn nhân là 4,8 GHz hoặc 4,9 GHz, tùy thuộc vào phần mềm giám sát được hiển thị và tần số toàn lõi là 4,4 GHz. Các lõi hiệu suất cao nhất ở tốc độ 3,4 GHz, với tất cả các lõi giảm xuống còn 3,3 GHz.

Nâng cấp đáng chú ý và quan trọng nhất trên Core i5-13500 có thể là số lượng lõi, được cho là có sự kết hợp 6 lõi P và 8 lõi E giống như Core i5-13600K. Đây là một nâng cấp lớn so với người tiền nhiệm Alder Lake i5-12500 khi con chip này thiếu lõi hiệu quả. Tuy nhiên, so với Core i5-12600K, i5-13500 vẫn có lợi thế về số lượng lõi khi có thêm hai lõi E.

Với TDP 65W, Core i5-13500 tiêu thụ mức năng lượng điển hình cho một PC hiện đại. Bộ xử lý của Intel hỗ trợ bộ nhớ DDR4 và DDR5 với giao diện kênh đôi. Để giao tiếp với các thành phần khác trong hệ thống, i5-13500 sử dụng kết nối PCI-Express Gen 5. Bộ xử lý này có đồ họa tích hợp UHD Graphics 770.

CPU Intel i5-13500 cung cấp hiệu suất đa luồng hơn 50% so với i5-12500 

i5-13500 đã được thử nghiệm trên bo mạch chủ ONDA B660M với một cặp bộ nhớ DDR4-3600, tuy nhiên do lỗi BIOS, CPU bị giới hạn chỉ sử dụng tốc độ DDR4-3200. CPU cũng có TDP PL1 65W và sẽ tăng trên 125W ở cấu hình công suất tối đa.

Hiệu suất

Core i5-13500 mang lại hiệu suất tăng hơn 50% trong cả điểm chuẩn CPU-z và Cinebench R23 trong khối lượng công việc đa luồng. Trong các điểm chuẩn lõi đơn, con chip này mang lại mức cải thiện 7-10%, đây cũng là một điều tuyệt vời khi xem xét rằng CPU sẽ có giá gần bằng với người tiền nhiệm của nó.

Về mặt hiệu năng, nếu mức giá được giữ nguyên ở mức gần 6 triệu như Core i5-12500 thì i5-13500 thực sự là con chip “quái vật” theo đúng nghĩa đen khi hiệu năng của nó cao gấp rưỡi so với con chip tầm trung đời cũ, trong cả hai bài thử nghiệm hiệu năng đa nhân của CPU-Z lẫn Cinebench R23.

Sức mạnh và nhiệt độ

CPU Raptor Lake i5-13500 dường như ổn định ở khoảng 69-72C khi sử dụng tản nhiệt tháp kép với quạt một bên. Công suất tối đa được sử dụng lên tới 165W nhưng chỉ khi sử dụng bài kiểm tra CPU Furmark. Trong khối lượng công việc chơi game, mức tiêu thụ điện năng sẽ vào khoảng 100W hoặc thậm chí thấp hơn. Ngoài ra còn có một lỗi cho thấy chip di chuyển quanh mức 111C trong AIDA64 nhưng chip không bị điều chỉnh và tất cả các lõi đều chạy ở nhiệt độ thấp hơn nhiều.

Việc người dùng có thể chạy con chip này trên bất kỳ bo mạch chủ có socket LGA 1700 nào có hỗ trợ cả DDR5 và DDR4 cũng sẽ giúp cho i5-13500 sẽ trở thành một trong những chip chơi game phổ biến nhất và rất cạnh tranh trong tầm giá hiện nay.

 

Kết luận

Với việc vẫn sử dụng socket LGA 1700, hỗ trợ cả DDR4 lẫn DDR5, Core i5-13500 hứa hẹn sẽ trở thành lựa chọn hoàn hảo cho anh em đang muốn nâng cấp máy tính nhưng hầu bao không quá rủng rỉnh.

Xem thêm

Đánh giá CPU Intel Core i5-13500 (24M Cache, Up to 4.80Ghz) – LGA 1700

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá CPU Intel Core i5-13500 (24M Cache, Up to 4.80Ghz) – LGA 1700
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Lưu ý: Để đánh giá được duyệt, quý khách vui lòng tham khảo Hỗ trợ

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào

    Thông số kỹ thuật

    Thương hiệu Intel
    Bảo hành 36 tháng
    Thế hệ Thế hệ thứ 13 (Raptor Lake)
    Model i5-13500
    Số nhân # of Performance-cores 6
    # of Efficient-cores 7
    Số luồng 20
    Xung nhịp xử lý Tần số turbo tối đa 4.80  GHz
    Tần số Turbo tối đa của P-core 4.80  GHz
    Tần số Turbo tối đa của E-core 3.50 GHz
    Tần số Cơ sở của P-core 2.50 GHz
    Tần số Cơ sở E-core 1.80 GHz
    Bộ nhớ đệm 24 MB Intel® Smart Cache
    Tổng Bộ nhớ đệm L2 11.5 MB
    Công suất cơ bản của bộ xử lý 65 W
    Công suất Turbo Tối đa 154 W
    Hỗ trợ RAM Dung lượng bộ nhớ tối Đa 128 GB
    Các loại bộ nhớ:
    -Up to DDR5 4800 MT/s
    -Up to DDR4 3200 MT/s
    Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa: 2
    Băng thông bộ nhớ tối đa: 76.8 GB/s
    Đồ họa tích hợp Đồ họa Intel® UHD 730
    Tần số cơ sở đồ họa: 300 MHz
    Tần số động tối đa đồ họa: 1.55 GHz
    Đầu ra đồ họa: eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
    Đơn Vị Thực Thi: 32
    Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡: 4096 x 2160 @ 60Hz
    Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ 7680 x 4320 @ 60Hz
    Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡ 5120 x 3200 @ 120Hz
    Hỗ Trợ DirectX*: 12
    Hỗ Trợ OpenGL*: 4.5
    Hỗ trợ OpenCL*: 3.0
    Multi-Format Codec Engines: 2
    Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®: Có
    Công nghệ video HD rõ nét Intel®: Có
    Số màn hình được hỗ trợ ‡: 4
    ID Thiết Bị: 0x4682
    Các tùy chọn mở rộng Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI): 4.0
    Số Làn DMI Tối đa: 8
    Khả năng mở rộng: 1S Only
    Phiên bản PCI Express: 5.0 and 4.0
    Cấu hình PCI Express: Up to 1×16+4, 2×8+4
    Số cổng PCI Express tối đa: 20

    6450000

    CPU Intel Core i5-13500 (24M Cache, Up to 4.80Ghz) – LGA 1700

    Trong kho