Access Point RUIJIE RG-RAP1200(P) Dual-Band Gigabit Wall Plate
- Model: RG-RAP1200(P)
- Hãng sản xuất: Ruijie
- Gắn tường dạng ổ cắm điện
- Tốc độ lên đến 1.267Gbps; Tốc độ 2.4G: tối đa 400Mbps; 5G tối đa 866.7Mbps
- Hỗ trợ 2 băng tần 2.4GHz chuẩn 802.11b/g/n và 5GHz chuẩn 802.11a/n/ac
- Hỗ trợ tối đa 110 người dùng | 8 SSID
- Số lượng người dùng truy cập đồng thời đề xuất 80 (16 ở băng tần 2.4GHz, 64 ở băng tần 5GHz)
- 4 cổng 10/100/1000Base-T Ethernet, Cổng LAN1 hỗ trợ IEEE.802.3af PoE ra
- Bảo hành: 3 năm
-
Sản phẩm đã bao gồm VAT
-
Chưa bao gồm phí vận chuyển
- Đồng bộ gaming gear cho một trải nghiệm hoàn hảo
- Thực ra thì ngoài khả năng chiến đấu giỏi, phản xạ nhanh của các game…
- Cách để router được hoạt động tốt nhất
- Router còn được gọi là bộ định tuyến wifi, đây là thiết bị rất gần…
- Hướng dẫn cách xem DPI của chuột không cần phần mềm
- Có hai cách xem DPI của chuột được nhiều người sử dụng là: dùng DPI…
Giới thiệu sản phẩm
Access Point RG-RAP1200(P) Dual-Band Gigabit Wall Plate RUIJIE
AP gắn tường gigabit băng tần kép dòng Reyee RG-RAP1200 (P) của Ruijie là AP gắn tường hiệu suất cao dành cho các tình huống sử dụng Wi-Fi trong nhà quy mô vừa và nhỏ. Nhờ hỗ trợ 802.3af/at PoE, AP cung cấp 4 cổng LAN ở mặt trước, bao gồm 1 cổng PoE đầu ra giúp kết nối IPTV, điện thoại IP, v.v. AP cũng cung cấp 1 cổng uplink Gigabit ở mặt sau. Tuân theo giao thức Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac Wave 1/Wave 2, AP hỗ trợ công nghệ luồng kép MU-MIMO và cung cấp ăng-ten đa hướng tích hợp. Thiết bị có thể hoạt động đồng thời ở 2,4 GHz và 5 GHz, cung cấp khả năng truy cập không dây tốc độ cao 400 Mbps ở 2,4 GHz, 867 Mbps ở 5GHz và tối đa 1.267 Mbps mỗi AP. Kiểu lắp đặt gắn tường 86 mm của thiết bị là lựa chọn lý tưởng để triển khai tại các địa điểm truy cập Internet quy mô nhỏ như văn phòng, ngành thương mại, khách sạn, địa điểm cung cấp dịch vụ, v.v.
AP hỗ trợ tính năng mạng tự tổ chức của Ruijie, phát huy tính năng tự động phát hiện, tự động kết nối mạng và tự động cấu hình giữa các Gateway, Switch và AP không dây mà không cần bộ điều khiển hoặc truy cập Internet. Với ứng dụng Ruijie Cloud, người dùng có thể nhanh chóng hoàn thành việc triển khai và cấu hình thiết bị, quản lý từ xa, vận hành và bảo trì toàn bộ hệ thống mạng, giúp giảm đáng kể chi phí thiết bị, chi phí nhân công và thời gian trong quá trình lắp đặt mạng không dây.
Người dùng có thể thực hiện quản lý tại chỗ toàn diện hoặc quản lý từ xa thiết bị trong toàn bộ hệ thống mạng thông qua ứng dụng Ruijie Cloud, quản lý thiết bị qua EWEB, nền tảng Ruijie Cloud, v.v. Người dùng cũng có thể chia sẻ mạng với bên thứ ba để lưu trữ mạng và hợp tác quản lý, nhờ đó quá trình vận hành và bảo trì mạng doanh nghiệp trở nên đơn giản, dễ sử dụng, an toàn và thuận tiện hơn.
AP gắn tường Gigabit 802.11ac Wave 2 thuộc dòng RG-RAP1200 (P)

802.11ac Wave 2Công nghệ
802.3Af/802.3 ở PoE
Khả năng tương thích
PoE bên ngoài
Mạng
Tự tổ chức
Miễn phí trọn đời
Quản lý đám mây
Băng tần kép MU-MIMO nhanh hơn gấp 3 lần so với trước đây


Đầy đủ cổng Gigabit

Được cấp nguồn thuận tiện bằng Switch PoE tiêu chuẩn

Tự động cấu hình thiết bị thông qua Công nghệ Mạng tự tổ chức

Thông số kỹ thuật
RG-RAP1200(P) | |
Hardware specifications | |
Radio | Dual-stream dual-band |
Protocol | Concurrent 802.11ac wave2, wave1, 802.11a/b/g/n |
Operating Bands | 802.11b/g/n :2.4G ~ 2.4835GHz
802.11a/n/ac : 5G:5.150~5.350GHz,5.725~5.850GHz |
Antenna | PF antenna (2.4G: 2dBi,5G: 2dBi) |
Spatial Streams | 2.4G 2x2MIMO 5G 2x2MIMO |
Max Throughput | 2.4G: up to 400Mbps
5G: up to 867Mbps Access rate per AP: 1.267Gbps |
Modulation | OFDM: BPSK@6/9Mbps, QPSK@12/18Mbps, 16-QAM@24Mbps, 64-QAM@48/54Mbps
DSSS: DBPSK@1Mbps, DQPSK@2Mbps, and CCK@5.5/11Mbps MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM and 256QAM |
Receive Sensitivity | 11b:-91dBm(1Mbps),-88dBm(5Mbps),-85dBm(11Mbps)
11a/g:-89dBm(6Mbps),-80dBm(24Mbps),-76dBm(36Mbps),-71dBm(54Mbps) 11n:-83dBm@MCS0,-65dBm@MCS7,-83dBm@MCS8,-65dBm@MCS15 11ac HT20:-83dBm(MCS0), -57dBm(MCS9) 11ac HT40:-79dBm(MCS0), -57dBm(MCS9) 11ac HT80:-76dBm(MCS0), -51dBm(MCS9) |
Maximum Transmit Power | 5.725~5.850GHz:≤18dBm (EIRP)
5.150~5.350GHz:≤18dBm (EIRP) 2.4~2.4835GHz:≤18dBm (EIRP) |
Adjustable Power | 1dBm |
Dimensions | 126mm×86mm×50mm |
Weight | 0.24kg |
Service Ports | Front: 4 10/100/1000Base-T Ethernet portsLAN1 port supports IEEE.802.3af PoE OUTRear: 1 10/100/1000Base-T Ethernet port |
Management Port | N/A |
LED Indicator | 1 LED indicator |
Power Supply | Support PoE (802.3af/at) |
Power Consumption | ≤8W |
Environment | Operating temperature: -30°C~65°C |
Storage temperature: -40°C~85°C | |
Operating humidity: 0%~100%(non-condensing) | |
Storage humidity: 0%~100%(non-condensing) | |
Installation | Wall plate installation |
Safety Standard | GB4943, IEC 62368-1 |
EMC Standard | GB9254,EN301 489,EN50155,EN50121,EN55032,EN61000,EN55035 |
Vibration Standard | IEC61373 |
Radio Standard | SRRC certification, EN300 328, EN301 893 |
MTBF | >250000H |
Software Features | |
Operating Mode | AP mode and routing mode |
WLAN | Maximum number of clients: 110 |
Recommended number of clients: 80 | |
Up to 8 SSIDs | |
Support SSID hiding
Configuring the authentication mode, encryption mechanism, and VLAN attributes for each SSID |
|
SSID-based and radio-based STA limit | |
Support Layer 2 user isolation | |
Roaming | Support Layer 2 and Layer 3 roaming |
Security | Support PSK authentication |
Support static blacklist and whitelist | |
Support WPA (TKIP), WPA2 (AES), and WPA-PSK data encryption | |
Routing | Support static IP address, DHCP, PPPoE Dial Up |
Management and maintenance | Support unified networking of all network equipment
Support local or remote management with Ruijie Cloud app Support local management with web Support remote management with Ruijie Cloud platform |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.