Access Point Neutron Compact Managed Indoor EDGECORE ECW5211-L

Access Point Neutron Compact Managed Indoor EDGECORE ECW5211-L
Access Point Neutron Compact Managed Indoor EDGECORE ECW5211-L
Access Point Neutron Compact Managed Indoor EDGECORE ECW5211-L
Liên hệ
  • Model: ECW5211-L
  • Tình trạng: Mới 100%
  • Thương hiệu: EDGECORE
  • Chuyên dụng: Trong nhà
  • Băng tần: 2.4GHz và 5GHz
  • Chuẩn: 802.11a/b/g/n/ac/ac-wave2
  • Tốc độ: 1.2 Gbps
  • Công suất phát: Mạnh
  • Sử dụng công nghệ mới nhất MU-MIMO
  • 1x Gigabit Ethernet Uplink Port (hỗ trợ PoE chuẩn 802.3af)
  • 1x Gigabit Ethernet LAN Port
  • 1x USB 2.0 Port
  • Tích hợp Bluetooth Low Energy (BLE)
  • Bảo hành 24 tháng

Giới thiệu sản phẩm

Access Point Neutron Compact Managed Indoor EDGECORE ECW5211-L

EDGECORE ECW5211-L là thiết bị thu phát sóng WiFi trong nhà hoạt động trên 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz, chuẩn 802.11ac Wave2 hỗ trợ tốc độ lên đến 1.2 Gbps được thiết kế đặc biệt cho các môi trường WiFi mật độ cao như trường đại học, bệnh viện, khách sạn.

EDGECORE ECW5211-L sử dụng công nghệ mới nhất MU-MIMO (Multi-User, Multiple Input, Multiple Output) để giao tiếp với nhiều Clients cùng một lúc giúp tăng đáng kể thông lượng của nhiều người dùng, giảm tối đa độ trễ tín hiệu khi nhiều người dùng đồng thời. Ngoài ra EDGECORE. ECW5211-L còn tích hợp Bluetooth Low Energy (BLE) cho phép sử dụng các ứng dụng giá trị gia tăng như theo dõi các vị trí trong nhà, iBeacon và các dịch vụ định vị khác.

EDGECORE ECW5211-L được thiết kế đơn giản và thanh lịch với chất liệu bằng plastic màu trắng ngọc trai, có thể dễ dàng gắn trên tường hoặc trần nhà. Ngoài ra với việc hỗ trợ thêm nguồn PoE EDGECORE ECW5211-L mang lại sự linh hoạt trong việc triển khai lắp đặt thiết bị.

EDGECORE ECW5211-L có thể hoạt động và được quản lý, cấu hình như một thiết bị độc lập (Standalone) cho các tính năng thông dụng hoặc khi kết hợp với EDGECORE Gateway Controller để sử dụng một loạt các ứng dụng giá trị gia tăng theo yêu cầu của doanh nghiệp như kiểm soát băng thông, xác thực người dùng, Captive portal, quản lý WLAN tập trung và nhiều tính năng khác. Cùng với các chính sách bảo mật nghiêm ngặt nhưng có thể tùy chỉnh giúp cho EDGECORE ECW5211-L trở nên lý tưởng cho các loại hình kinh doanh từ những cửa hàng cà phê nhỏ đến các tập đoàn lớn.

  • Chuyên dụng: Trong nhà
  • Băng tần: 2.4GHz và 5GHz
  • Chuẩn: 802.11a/b/g/n/ac/ac-wave2
  • Tốc độ: 1.2 Gbps
  • Công suất phát: Mạnh
  • Sử dụng công nghệ mới nhất MU-MIMO
  • 1x Gigabit Ethernet Uplink Port (hỗ trợ PoE chuẩn 802.3af)
  • 1x Gigabit Ethernet LAN Port
  • 1x USB 2.0 Port
  • Tích hợp Bluetooth Low Energy (BLE)
  • Antenna tích hợp 2×2 MU-MIMO (2.4GHz: 3dBi và 5GHz: 5dBi)
  • Hoạt động Standalone hoặc kết hợp Edgecore Gateway Controller
  • Hỗ trợ những tính năng:
    • Aritime Fairness
    • Band Steering
    • Multicast to Unicast Conversion
    • VLAN tagging (802.1Q)
    • Station Isolation
    • DHCP Snooping
    • Layer-2 Firewall
  • Bảo mật: WEP, WPA/WPA2 Mixed, WPA2-Personal, WPA2-Enterprise (802.1x) và nhiều tính năng khác khi kết hợp với  Edgecore Gateway Controller (xem file Datasheet)
  • Công suất tiêu thụ tối đa: 9W
  • Nguồn: DC Adapter 12V/1A, Power over Ethernet (PoE) chuẩn 802.3af
  • Hỗ trợ lên đến 256 user kết nối (128 user cho 2.4 GHz và 128 user cho 5GHz)
  • Hỗ trợ lên đến 32 SSID (trên 2 tần số)
  • Khả năng mở rộng dễ dàng, linh hoạt
Xem thêm

Đánh giá Access Point Neutron Compact Managed Indoor EDGECORE ECW5211-L

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Access Point Neutron Compact Managed Indoor EDGECORE ECW5211-L
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Lưu ý: Để đánh giá được duyệt, quý khách vui lòng tham khảo Hỗ trợ

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào

    Thông số kỹ thuật

    EDGECORE ECW5211-L
     

    Physical

    Power

    •  DC Input: 12 V/1.0 A (power adapter optional)
    • PoE: 802.3af compliant (PoE injector optional) Dimensions: 14.7 cm (L) x 14.7 cm (W) x 3.5 cm (H) Weight: 0.36 g (0.78 lb) Interfaces:
    • Uplink: 1 x 10/100/1000BASE-T Ethernet, Auto MDIX,
    • RJ-45 with 802.3af PoE
    • LAN: 1 x 10/100/1000BASE-T Ethernet, Auto MDIX, RJ-45,
    • compliant with 802.3ab
    • USB: 1 x USB 2.0 port LED Indicator: Power/2G-WiFi/5G-WiFi/LAN Buttons: Reset/Restart Environmental Conditions:
    • Operating Temperature: 0°C (32°F) to 50°C (122°F)
    • Operating Humidity: 5% to 95% non-condensing Power Consumption: 9.0 W max. Antenna:
    • Type: 3 x built-in PIFA (2 x 2.4 GHz and 5 GHz, 1 x Bluetooth Low Energy)
    • Gain: 3 dBi (2.4 GHz), 5 dBi (5 GHz), 3 dBi (BLE) Mounting:
    • Wall/Ceiling mount (Mounting kit included)
    • Anti-theft: 1 Kensington Lock hole on the metal part of housing
    Wi-Fi Standards

    • 802.11a/b/g/n/ac; Wave 2
    • Concurrent dual-band 2.4 GHz and 5 GHz Supported Data Rates:
    • 802.11b: 1, 2, 5.5, 11 Mbps
    • 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps
    • 802.11n: 6.5 – 144 Mbps (20 MHz)
    • 802.11n: 13.5 – 300 Mbps (40 MHz)
    • 802.11ac: 6.5 – 173.4 Mbps (20 MHz)
    • 802.11ac: 13.5 – 400 Mbps (40 MHz)
    • 802.11ac: 29.3 – 866.6 Mbps (80 MHz) Radio Chains: 2 x 2 Spatial Streams: 2 ; MU-MIMO support Output Power:
    • 2.4 GHz: Up to 22 dBm*1
    • 5 GHz: Up to 22 dBm*1 Channelization: 20 MHz, 40 MHz, 80 MHz Frequency Band: 2.412 – 2.472 GHz, 5.180 – 5.825 GHz Operating Channels:
    • 2.4 GHz: 1 – 11 (US), 1 – 13 (Europe), 1 – 13 (Japan)
    • 5 GHz*2: 36 – 165 (US), 36 – 140 (Europe), 36 – 140 (Japan) ESSIDs: Up to 16 per radio (32 total) Certifications:
    • Wi-Fi CERTIFIED (Wi-Fi Alliance)
    • FCC (United States)
    • CE (Europe)

     

    Performance Physical Data Rate

    • Up to 300 Mbps (2.4 GHz)
    • Up to 867 Mbps (5 GHz) Concurrent Users: Up to 256 (128 on 2.4 GHz, 128 on 5 GHz)
    Quality of Service Wireless QoS (802.11e/WMM) DSCP (802.1p) Airtime fairness Band steering Multicast to unicast conversion Optimal client filtering
    Management Deployment

    • Standalone
    • CAPWAP tunnel
    • IPv4 and IPv6 compatible Configuration
    • Web user interface (HTTP/HTTPS)
    • SNMP v1, v2c, v3
    Security Wireless Security

    • 802.11i
    • WEP
    • WPA/WPA2 Mixed (TKIP/AES Mixed)
    • WPA2-Personal (AES)
    • WPA2-Enterprise (AES) 32 VLANs in 802.1Q ( VLAN ID 1~4000) Station isolation DHCP snooping Layer-2 firewall
    Mobility/Roaming Layer 2/Layer 3 fast roaming

    0

    Access Point Neutron Compact Managed Indoor EDGECORE ECW5211-L

    Trong kho