Access Point ENGENIUS Neutron AC2200 Tri Band EWS385AP
- Thương hiệu: ENGENIUS
- Tình trạng: Mới 100%
- Model: EWS385AP
- Bộ phát WiFi trong nhà ba băng tần Tốc độ 2200Mbps
- Công suất phát: Mạnh (2.4Ghz@22dBm, 5Ghz@22dBm)
- Diện tích phủ sóng: 300~400m (không che chắn, không vật cản)
- Số người truy cập đồng thời: 200 người
- Ăng-ten đa hướng 360˚, Beamforming
- Cổng kết nối: 2 X 10/100/1000
- Bảo hành: 24 tháng
-
Sản phẩm đã bao gồm VAT
-
Chưa bao gồm phí vận chuyển
- Cách khắc phục lỗi alt tab trên máy tính hiệu quả, nhanh chóng
- Nút Alt-Tab có nhiệm vụ vô cùng hữu ích sử dụng khi điều hướng các…
- Build pc đồ hoạ ngân sách thoải mái, không lo chi phí
- Bạn là một người thiết kế đồ họa, chiếc máy tính của bạn cũng được…
- 4 thông số quan trọng cần biết trước khi mua màn hình máy tính
- Với tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ, mọi người cũng đang cập…
- 3 điều cần chú ý khi nâng cấp CPU
- Để có thể chạy được các phần mềm mạnh yêu cầu máy tính có cấu…
Giới thiệu sản phẩm
ENGENIUS EAP2200 là bộ phát WiFi trong nhà 3 băng tần tốc độ 2200Mbps
Wireless ENGENIUS EWS385AP cung cấp kết nối WiFi rất nhanh trong môi trường mạng tắc nghẽn. Đó là một giải pháp lý tưởng cho các khách sạn, trường học và công ty.
Bộ phát Wifi ENGENIUS EWS385AP với 3 băng tần mang đến tốc độ 2,2 Gbps cực nhanh và gấp đôi dung lượng người dùng. Tính năng bắt sóng tốt, hỗ trợ PoE và cải thiện độ tin cậy kết nối cho môi trường người dùng dày đặc, cung cấp Wi-Fi hiệu suất cao, tiên tiến, cấp doanh nghiệp.
Ưu điểm của Wireless ENGENIUS EWS385AP
– 11ac Wave 2 Tri-Band AP hỗ trợ 2.4 GHz/5 GHz/5 GHz
– Đạt tới 2,2 Gbps; 400 Mbps (2,4 GHz), tới 867 Mbps / 867 Mbps (5 GHz)
– CPU lõi tứ, Bộ xử lý ARM Cortex A7 4x, 717 MHz
– MU-MIMO cải thiện hiệu suất và tăng dung lượng thiết bị người dùng
– Thông lượng nhanh hơn tới 30% trên 11ac Wave 1 3×3 AP
– Dung lượng người dùng gấp 2 lần thiết bị 5 GHz trên mạng
Thông số kỹ thuật bộ phát Wifi ENGENIUS EAP2200
– Bộ phát WiFi trong nhà 3 băng tần Tốc độ 2200Mbps
– Hỗ trợ công nghệ 802.11ac Wave 2.0, Turbo Engine, vi xử lý 4-nhân (Quad-core)
– Bộ phát sóng 2×2 802.11 ac/a/b/g/n với đa người dùng MIMO (MU-MIMO)
– Chuẩn 802.11 ac/a/b/g/n (867Mbps+867Mbps@5GHz và 400Mbps@2.4GHz)
– Anten tích hợp MIMO
– Công suất phát: Mạnh (2.4Ghz@22dBm, 5Ghz@22dBm)
– Diện tích phủ sóng: 300~400m (không che chắn, không vật cản)
– Số người truy cập đồng thời: 200 người
– Ăng-ten đa hướng 360˚, Beamforming
– Cổng kết nối: 2 X 10/100/1000
– Nguồn cấp 12V/1A, công suất 11.76W
– Tương thích với PoE 802.3af cho phép lắp đặt linh hoạt
– Đã bao gồm PoE Injector
– Xuất xứ: Thương hiệu Mỹ
– Bảo hành: 24 tháng
Thông số kỹ thuật
Product | EWS385AP |
Technical Specifications | |
Standards | – IEEE 802.11b/g/n on 2.4 GHz |
– IEEE 802.11a/n/ac 5 GHz | |
Processor | Qualcomm® 717 MHz Quad-Core CPU 4x ARM Cortex A7 |
Antenna | – 2 x 2.4 GHz: 5 dBi |
– 4 x 5 GHz: 5 dBi | |
– Integrated Omni-Directional Antenna | |
Physical Interface | – 2 x 10/100/1000 BASE-T, RJ-45 Gigabit Ethernet Port |
– 1x DC Jack | |
– 1 x Reset Button | |
LED Indicators | – 1 x Power |
– 2 x LAN | |
– 1 x 2.4 GHz | |
– 2 x 5 GHz | |
Power Source | – Power-over-Ethernet: 802.3af Input |
– IEEE 802.11e Compliant Source | |
– 12VDC/1A Power Adapter | |
Maximum Power Consumption | 10 W |
Surge Protection | 0.5KV |
Wireless & Radio Specifications | |
Operating Frequency | Tri-Radio Concurrent 2.4 GHz/5 GHz/5 GHz |
Operation Modes | – Management: AP, Mesh & AP Mesh Modes |
– Standalone: AP, WDS AP, WDS Bridge, WDS Station, Repeater | |
Frequency Radio | – 2.4 GHz: 2400 MHz ~ 2835 MHz |
– 5 GHz: | |
5150 MHz ~ 5250 MHz | |
5250 MHz ~ 5350 MHz | |
5470 MHz ~ 5725 MHz | |
5725 MHz ~ 5850 MHz | |
Transmit Power | – Up to 22 dBm on 2.4 GHz |
– Up to 22 dBm on 5 GHz | |
Tx Beamforming (TxBF) | ✔ |
Radio Chains/Spatial Stream | 2×2:2 |
SU-MIMO | Two (2) Spatial Stream SU-MIMO up to 1167 Mbps to a single client |
MU-MIMO | Two (2) Spatial Stream MU-MIMO up to 867 Mbps to two (2) 1×1 wireless devices simultaneously |
Supported Data Rates (Mbps): | – 2.4 GHz: Max 400 |
– 5 GHz: Max 867 | |
Management | |
Multiple BSSID | Supports 24 SSIDs, 8 on 2.4 GHz & 16 on both 5 GHz bands |
VLAN Tagging | – Supports 802.1q SSID-to-VLAN Tagging |
– Cross-Band VLAN Pass-Through | |
– Management VLAN | |
Spanning Tree | Supports 802.1d Spanning Tree Protocol |
QoS (Quality of Service) | Compliant with IEEE 802.11e Standard |
WMM | |
SNMP | – v1, v2c, v3 |
– MIB | |
– I/II, Private MIB | |
Wireless Security | – WEP Encryption 64/128/152 bit |
– WPA/WPA2 Enterprise (WPA-EAP Using TKIP or AES) | |
– Hide SSID in Beacons | |
– MAC Address Filtering, Up to 32 MACs per SSID | |
– Wireless STA (Client) Connected List | |
– SSH Tunnel | |
– Client Isolation | |
Deployment Options | – Stand-Alone (Individually Managed) |
– Managed Mode (with Neutron Series Switch/ezMaster) | |
Environmental & Physical | |
Temperature Range | – Operating: 32ºF~104ºF (0ºC~40ºC) |
– Storage: -22ºF~176 ºF (-30ºC~80ºC) | |
Humidity (non-condensing) | – Operating: 90% or less |
– Storage: 90% or less | |
Device Dimensions & Weights | |
EWS385AP Device | – Weight: 1.35 lbs. (0.61 kg) |
– 7.87” (200 mm)(L) x 7.87” (200 mm)(W) x 1.6” (40.64 mm)(H) | |
Packaging | – Weight: 2.46 lbs. (1.12 kg) |
– 9.96” (253 mm)(L) x 9.8” (249 mm)(W) x 4.2” (107 mm)(H) | |
Package Contents | 1 – EWS385AP Tri-Band Indoor Access Point |
1 – T-Rail Mounting Kits | |
1 – Ceiling and Wall Mount Screw Kits | |
1 – Mounting Brackets | |
1 – RJ-45 Ethernet Cables | |
1 – Quick Installation Guide | |
Certifications | CE, FCC |