Access Point Ngoài Trời ENGENIUS Long-Range EnstationACv2
Liên hệ
- Thương hiệu: ENGENIUS
- Tình trạng: Mới 100%
- Model: EnstationACv2
- Gắn tường và gắn cột
- Mode hoạt động AP/Bridge
- Tốc độ tối đa 867Mbps cho băng tần 5Ghz
- Ăng ten 19 dBi 5GHz nằm trong thiết bị
- 1 cổng mạng 10/100/1000 Mbps hỗ trợ POE 802.3af in + 1 cổng mạng 10/100/1000 Mbps POE Out
- Bảo hành: 24 tháng
-
Sản phẩm đã bao gồm VAT
-
Giá niêm yết chưa bao gồm phí vận chuyển
- [Chuyên gia giải đáp ] Chơi game bị giật nguyên nhân do đâu ?
- Nhiều người gặp phải tình trạng giật và các hiện tượng lag hình ảnh khác…
- Cách khắc phục lỗi alt tab trên máy tính hiệu quả, nhanh chóng
- Nút Alt-Tab có nhiệm vụ vô cùng hữu ích sử dụng khi điều hướng các…
- Build pc đồ hoạ ngân sách thoải mái, không lo chi phí
- Bạn là một người thiết kế đồ họa, chiếc máy tính của bạn cũng được…
- 4 thông số quan trọng cần biết trước khi mua màn hình máy tính
- Với tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ, mọi người cũng đang cập…
Giới thiệu sản phẩm
Access Point – Bộ phát Wi-Fi Ngoài Trời ENGENIUS 5 GHz Long-Range 11ac EnstationACv2
EnGenius EnJet EnStationAC 5 GHz Outdoor 802.11ac Wave 2 Wireless Client Bridge / AP, có tính năng Đa truy cập phân chia theo thời gian, cắt xuyên qua các môi trường bị tắc nghẽn RF trong các ứng dụng Point-to-Point / MultiPoint. EnJet đã kích hoạt EnStationAC chỉ định các khe thời gian cho mỗi trạm, mang lại hiệu suất nhanh hơn và ổn định hơn và tránh vấn đề nút ẩn. Với một ăng ten định hướng phân cực kép 19 dBi có độ lợi cao giúp mở rộng mạng lên đến 5 dặm từ điểm đến điểm. Sử dụng cổng Gigabit truyền qua PoE thứ cấp của EnStationAC để cấp nguồn cho một thiết bị tương thích PoE bổ sung như camera giám sát IP.
- Công nghệ EnJet có tính năng Đa truy cập phân chia theo thời gian, vượt qua các môi trường bị tắc nghẽn RF
- 11ac Wave 2 tốc độ không dây lên đến 867 Mbps trên 5 GHz
- MU-MIMO cải thiện hiệu suất và tăng dung lượng thiết bị của người dùng
- Beamforming tối ưu hóa tín hiệu ăng-ten, khả năng tiếp nhận và độ tin cậy cho thiết bị
- Công suất phát cao 26 dBm mở rộng và Anten định hướng Gain 19 dBi cao
- Vỏ chống bụi và thời tiết được xếp hạng IP55
- Bao gồm cổng GigE PoE và bộ chuyển đổi
Thông số kỹ thuật
EnstationACv2 Standard |
IEEE 802.11a/n on 5 GHz |
Memory Capacity | Memory: 256 MB |
Flash Memory 16 MB | |
Antenna | 2 x Internal Directional Antennas |
19 dBi on 5 GHz | |
Physical Interface | 2 x 10/100/1000 Gigabit Ethernet Ports |
– LAN1: Supports 802.3at PoE Input | |
– LAN2: Data & 802.3af PoE Pass-Through | |
1 x Reset Button | |
LED Indicators | 1 x Power |
WLAN (Wireless Connection) | |
5 GHz | |
2 x LAN | |
Power Source | PoE injector (EPA5006GP) |
100V~240V AC, 50-60Hz | |
0.4A @ 120V AC | |
Surge Protection: 1KV | |
ESD Protection | |
Contact: 4KV | |
Air: 8 KV | |
Mounting | Wall Mount |
Pole Mount | |
Ingress Protection Marking | IP55-Rated Enclosure |
Wireless & Radio Specifications | |
Operating Frequency | 5GHz |
Operation Modes | Access Point |
Client Bridge | |
Client Router | |
WDS: AP, Bridge | |
Frequency Radio | 5GHz: |
5150MHz ~ 5240MHz, 5260 ~ 5320MHz, 5500MHz ~ 5700MHz, 5745MHz ~ 5925MHz | |
Transmit Power | Up to 26 dBm on 5 GHz |
Max transmit power is limited by regulatory power | |
Radio Chains/Spatial Streams | 2 x 2:2 |
Supported Data Rates (Mbps) | 5 GHz: Max 867 |
802.11a: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 | |
802.11n: 6.5 to 300 (MCS0 to MCS15) | |
802.11ac: 6.5 to 867 (MCS0 to MCS9, NSS=1 ~2) | |
Supported Radio Technology | 5 GHz: Max 867 |
802.11a: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 | |
802.11n: 6.5 to 300 (MCS0 to MCS15) | |
802.11ac: 6.5 to 867 (MCS0 to MCS9, NSS=1 ~2) | |
Supported Radio Technology | 802.11a/n/ac: Orthogonal frequency-division Multiplexing (OFDM) |
Channelization | 802.11n with 20/40 MHz channel width |
802.11a with 20 MHz channel width | |
802.11ac with 20/40/80 MHz channel width | |
Supported Modulation | 802.11a/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM |
802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM | |
AP Radio Settings | AP Client Limiting |
VLANs for AP – Multiple SSIDs | |
Wi-Fi Scheduler | |
Traffic Shaping | |
Client Traffic Status | |
RADIUS Accounting | |
Distance Control (Ack Timeout) | |
Multicast Supported | |
RSSI Threshold | |
Email Alert | |
Management Features | |
Multiple BSSID | Supports up to 4 SSIDs |
VLAN Tagging | Supports 802.1q SSID-to-VLAN tagging |
VLAN Pass through | |
Spanning Tree | Yes |
QoS | Compliant with IEEE 802.11e Standard |
WMM | |
SNMP | v1, v2c, v3 |
MIB | I/II, Private MIB |
Environmental & Physical | |
Temperature Range | Operating: -4?F to 140?F, -20?C to 60?C |
Storage: -22?F to 176?F, -30?C to 80 ?C | |
Humidity (Non-condensing) | Operating: 90% or less |
Storage: 90% or less | |
Dimensions & Weight | |
EnStationAC Device | Weight: 1.11 lbs. (460 g) |
Depth: 7.48” (190 mm) | |
Height: 1.50” (38 mm) | |
Package Contents | – EnStationAC Outdoor AP |
– PoE Injector (EPA5006GP) | |
– Pole Mount Ring | |
– Mounting Screw Set | |
– Quick Installation Guide | |
Certifications | FCC |
IC |
Đánh giá Access Point Ngoài Trời ENGENIUS Long-Range EnstationACv2
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào